Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Cảnh sát (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Cảnh sát chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Cảnh sát”
Cảnh sát |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Danh từ |
người làm việc ở cơ quan nhà nước chuyên giữ gìn trật tự, an ninh chung và xử lí những người vi phạm pháp luật. |
2. Từ đồng nghĩa của từ “Cảnh sát”
- Từ đồng nghĩa của từ “cảnh sát” là: công an
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Cảnh sát”
- Đặt câu với từ “cảnh sát”:
+ Cô ấy có ước mơ trở thành cảnh sát.
+ Tên cướp đã bị các chú cảnh sát bắt giữ.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “cảnh sát”:
+ Em có ước mơ trở thành công an.
+ Tên trộm đã bị các chú công an bắt giữ.
+ Các chú công an đang tuần tra làm nhiệm vụ.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)