Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Cao (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Cao chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Cao”

 

Cao

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

có khoảng cách xa với mặt đất lớn hơn mức bình thường hoặc lớn hơn so những vật khác.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Cao”

- Từ đồng nghĩa của từ “cao” là: cao ngất, lêu nghêu, dong dỏng.

- Từ trái nghĩa của từ “cao” là: lùn, thấp, trũng

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Cao”

- Đặt câu với từ “cao”:

+ Bạn Nam có dang người cao lớn.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “cao”:

+ Bảo vệ Tổ quốc là một nhiệm vụ cao cả.

+ Nghề giáo dục là nghề cao quý nhất trong những nghề cao quý.

+ Chủ tịch Hồ Chí Minh là vị lãnh tụ vĩ đại của đất nước.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “cao”:

+ Hắn ta xuất thân từ một gia đình thấp hèn, nhưng không vì thế mà chịu khuất phục trước số phận.

+ Cô ta nói dối một cách đê tiện để che đậy lỗi lầm của mình.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học