Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Cao thượng (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Cao thượng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Cao thượng”

 

Cao thượng

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

có phẩm chất, đạo đức cao cả, vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Cao thượng”

- Từ đồng nghĩa của từ “cao thượng” là: cao cả, cao quý, vĩ đại

- Từ trái nghĩa của từ “cao thượng” là: thấp hèn, đê tiện, hèn hạ, tầm thường

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Cao thượng”

- Đặt câu với từ “cao thượng”:

+ Tấm lòng cao thượng

+ Anh ta làm ra vẻ cao thượng

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “cao thượng”:

+ Bảo vệ lãnh thổ là một nhiệm vụ cao cả.

+ Nghề giáo là nghề cao quý nhất trong những nghề cao quý.

+ Tổng bí thư Nguyễn Phú Trọng là vị lãnh tụ vĩ đại của đất nước.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “cao thượng”:

+ Anh ta xuất thân từ một gia đình thấp hèn, nhưng không vì thế mà chịu khuất phục trước số phận.

+ Anh ta nói dối một cách đê tiện để che đậy lỗi lầm của mình.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học