Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Cảnh quan (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Cảnh quan chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Cảnh quan”

 

Cảnh quan

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

cảnh đẹp tự nhiên hoặc do con người tạo ra; bộ phận của bề mặt trái đất có những đặc điểm riêng về địa lí, khí hậu,... phân biệt hẳn với những bộ phận xung quanh

2. Từ đồng nghĩa của từ “Cảnh quan”

- Từ đồng nghĩa của từ “cảnh quan” là: phong cảnh, cảnh vật, cảnh sắc

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Cảnh quan”

- Đặt câu với từ “cảnh quan”:

+ Cảnh quan rừng nhiệt đới thật đẹp.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “cảnh quan”:

+ Phong cảnh ở nơi đây thật nên thơ, trữ tình.

+ Cảnh vật hai bên bờ sông thay đổi theo mùa.

+ Cảnh sắc thiên nhiên Việt Nam thật tươi đẹp làm sao!

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học