Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Cảnh sắc (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Cảnh sắc chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Cảnh sắc”

 

Cảnh sắc

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

cảnh thiên nhiên với những nét riêng đặc sắc của nó

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Cảnh sắc”

- Từ đồng nghĩa của từ “cảnh sắc” là: đối đầu, tranh chấp, tranh đấu, thi đua, thù địch

- Từ trái nghĩa của từ “cảnh sắc” là: hợp tác, hỗ trợ, cộng tác, liên minh.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Cảnh sắc”

- Đặt câu với từ “cảnh sắc”:

+ Cảnh sắc thiên nhiên tươi đẹp

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “cảnh sắc”:

+ Hai bên đối đầu gay gắt.

+ Họ tranh chấp về việc nuôi dưỡng con cái

+ Cả lớp cùng thi đua dạy tốt, học tốt.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “cảnh sắc”:

+ Hai nước Việt Nam và Cuba liên minh với nhau để chống lại kẻ thù chung.

+ Tôi sẽ hỗ trợ bạn hết mình.

+ Chúng tôi hợp tác về mặt kinh tế.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học