Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Âu yếm (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Âu yếm chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Âu yếm”

 

Âu yếm

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

biểu lộ tình thương yêu, trìu mến bằng dáng điệu, cử chỉ, giọng nói.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Âu yếm”

- Từ đồng nghĩa của từ “âu yếm” là: ôm ấp, nâng niu, vuốt ve, quý trọng

- Từ trái nghĩa của từ “âu yếm” là: chán ghét, ghét bỏ, sỗ sàng

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Âu yếm”

- Đặt câu với từ “âu yếm”:

+ Khi đi ngủ tôi luôn âu yếm những chú gấu bông xinh xắn.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “âu yếm”:

+ Em rất nâng niu những món quà mà các bạn tặng.

+ Em hôm nào cũng vuốt ve bé mèo nhà em.

+ Tớ rất quý trọng những giây phút được ở bên cạnh bố mẹ.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “âu yếm”:

+ Mẹ em rất chán ghét những món ăn lề đường.

+ Vì bà hoàng hậu bỏ nàng Bạch Tuyết, nên nàng ấy trở thành một cô gái đáng thương.

+ Anh ta đã có những lời nói sỗ sàng.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học