Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Bạc đãi (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Bạc đãi chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Bạc đãi”

 

Bạc đãi

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

đối xử rẻ rúng.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bạc đãi”

- Từ đồng nghĩa của từ “bạc đãi” là: ngược đãi

- Từ trái nghĩa của từ “bạc đãi” là: trọng đãi

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bạc đãi”

- Đặt câu với từ “bạc đãi”:

+ Vợ chồng anh ta bạc đãi chúng tôi.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “bạc đãi”:

+ Cô bé ấy bị mẹ dượng ngược đãi vô cùng tàn bạo.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “bạc đãi”:

+ Vì có công với đất nước nên Yết Kiêu được nhà vua trọng đãi.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học