Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Bạc tình (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Bạc tình chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Bạc tình”
Bạc tình |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
không chung thủy trong tình yêu |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bạc tình”
- Từ đồng nghĩa của từ “bạc tình” là: bạc bẽo, bội bạc, bội nghĩa, tệ bạc
- Từ trái nghĩa của từ “bạc tình” là: chung thủy, chung tình, tình nghĩa
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bạc tình”
- Đặt câu với từ “bạc tình”:
+ Hắn ta là một kẻ bạc tình.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “bạc tình”:
+ Anh ta vong ơn bội nghĩa như vậy thì sẽ không bao giờ có kết cục tốt đẹp.
+ Anh ta đối xử rất tệ bạc với gia đình của mình.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “bạc tình”:
+ Bố mẹ tôi rất chung thủy với nhau.
+ Anh An là một người chung tình.
+ Xã em đã xây nhà tình nghĩa cho người nghèo.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)