Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Bài xích (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Bài xích chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Bài xích”

 

Bài xích

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

Dùng lời nói, hành động để thể hiện sự phản đối mạnh mẽ với một hành động, quan điểm nào đó. Bài trừ kịch liệt ra khỏi đời sống xã hội

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bài xích”

- Từ đồng nghĩa của từ “bài xích” là: lên án, chống đối, phản đối, bác bỏ, bài trừ, chỉ trích, phê phán

- Từ trái nghĩa của từ “bài xích” là: ủng hộ, tán thành, đồng ý, chấp nhận

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bài xích”

- Đặt câu với từ “bài xích”:

+ Chúng ta nên bài xích những hủ tục cũ.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “bài xích”:

+ Các nhà khoa học bác bỏ giả thuyết về sự tồn tại của nàng tiên cá.

+ Thuốc lá điện tử cần được bài trừ khỏi môi trường học đường vì nó ảnh hưởng xấu đến sức khỏe.

+ Hành vi của cô ấy bị chỉ trích là thiếu chuyên nghiệp.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “bài xích”:

+ Gia đình ủng hộ cô ấy theo đuổi nghề ca hát của mình.

+ Cả lớp đều tán thành ý kiến của mình.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học