Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ba má (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Ba má chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Ba má”

 

Ba má

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

một cách gọi cha mẹ của mình.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Ba má”

- Từ đồng nghĩa của từ “ba má” là: bố mẹ, cha mẹ, ba má, ba mẹ, phụ huynh

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Ba má”

- Đặt câu với từ “Ba má”:

+ Em sẽ nỗ lực học tập để ba má vui lòng.

+ Ba má là những người sinh ra và nuôi em khôn lớn.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Ba má”:

+ Anh ấy rất yêu thương ba má của mình.

+ Tôi luôn là niềm vui của ba mẹ.

+ Nhà trường sẽ tổ chức họp phụ huynh vào ngày mai.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học