Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Bạc bẽo (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Bạc bẽo chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Bạc bẽo”

 

Bạc bẽo

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

quên tình nghĩa, phủ nhận quan hệ tình cảm ân nghĩa.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bạc bẽo”

- Từ đồng nghĩa của từ “bạc bẽo” là: bội bạc, bạc tình

- Từ trái nghĩa của từ “bạc bẽo” là: ân nghĩa, ân tình

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bạc bẽo”

- Đặt câu với từ “bạc bẽo”:

+ Hắn ta là một kẻ bạc bẽo.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “bạc bẽo”:

+ Anh ta rất bạc tình nên đã khiến cô ấy đau khổ.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “bạc bẽo”:

+ Mẹ luôn dạy tôi phải sống có ân nghĩa.

+ Tôi nợ cô ấy một ân tình.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học