Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ba (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Ba chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Ba”

 

Ba

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

từ dùng để gọi cha; số ba (ghi bằng 3) liền sau số hai trong dãy số tự nhiên

2. Từ đồng nghĩa của từ “Ba”

- Từ đồng nghĩa của từ “âu yếm” là: bố, cha, thầy, tía, tam

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Ba”

- Đặt câu với từ “ba”:

+ Ba em là bác sĩ.

+ Hôm qua em được ba đưa đi khu vui chơi.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Ba”:

+ Thầy tôi là một người vô cùng chính trực.

+ Tía của tôi luôn ăn mặc rất lịch sự trong bộ quần áo bà ba của mình.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học