Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ba hoa (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Ba hoa chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Ba hoa”

 

Ba hoa

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

nói quá nhiều, hay khoe khoang, khoác lác.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ba hoa”

- Từ đồng nghĩa của từ “ba hoa” là: khoác lác, nói phét

- Từ trái nghĩa của từ “ba hoa” là: khiêm tốn, chừng mực

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ba hoa”

- Đặt câu với từ “ba hoa”:

+ Anh ta chỉ toàn nói những điều ba hoa.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “ba hoa”:

+ Anh ấy hay nói phét mà ai cũng tin.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “ba hoa”:

+ Mẹ em lúc nào cũng khiêm tốn.

+ Bố tôi là một người ăn nói có chừng mực.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học