Giải Toán 9 VNEN Bài 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- Biết các thực hiện các phép đổi: đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.
- Biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
- Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi đơn giản đó.
1. a) Đọc hiểu nội dung sau:
Phép biến đổi (với a ≥ 0, b ≥ 0) được gọi là đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
Ví dụ 1:
Ví dụ 2:
Rút gọn biểu thức
Giải:
Các biểu thức 2√5 và √5 được gọi là đồng dạng với nhau.
b) Đọc kỹ nội dung sau:
Với hai biểu thức A, B mà B ≥ 0, ta có , tức là:
Nếu A ≥ 0 và B ≥ 0 thì
Nếu A < 0 và B ≥ 0 thì
Ví dụ: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
Mẫu:
Trả lời:
b) Ta có:
c) Ta có:
d) Ta có:
2. a) Đọc kĩ nội dung sau:
Phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn có phép biến đổi ngược với nó là đưa phép thừa số vào trong dấu căn.
Với A ≥ 0 và B ≥ 0 ta có
Với A < 0 và B ≥ 0 ta có
b) So sánh:
Mẫu:
Trả lời:
c) Đưa thừa số vào trong dấu căn:
Hướng dẫn:
3. a) Đọc kĩ nội dung sau:
Khi biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai, người ta có thể sử dụng phép khử mẫu của biểu thức lấy căn.
b) Trục căn thức ở mẫu:
Hướng dẫn:
Trong ví dụ trên ở câu c) để trục căn thức ở mẫu, ta nhân cả tử và mẫu với biểu thức √7 - 1. Ta gọi biểu thức √7 + 1 và biểu thức √7 - 1 là hai biểu thức liên hợp với nhau. Tương tự, ở câu d) ta nhân cả tử và mẫu với biểu thức liên hợp của √5 - √3 là √5 + √3
4. a) Đọc kĩ nội dung sau:
- Với các biểu thức A, B mà A.B ≥ 0 và B ≠ 0 ta có:
- Với các biểu thức A, B mà B > 0 ta có:
- Với các biểu thức A, B, C mà A ≥ 0 và A2 ≠ B2, ta có:
- Với các biểu thức A, B, C mà A ≥ 0, B ≥ 0 và A ≠ B ta có:
b) Khử mẫu của biểu thức lấy căn:
Trả lời:
a) Ta có:
b) Ta có:
c) Ta có:
c) Trục căn thức ở mẫu:
Trả lời:
1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Lời giải:
Ta có:
Suy ra khẳng định C đúng
2. Khẳng định nào sau đây là sai?
Lời giải:
Ta có:
suy ra a sai. b đúng
Ta có: với vì -3x > 0 và (−3x)2 = 9x2 suy ra c đúng
Ta có: x ≤ 3
và (3 − x)2 = (x − 3)2 suy ra d đúng
Vậy a và b sai.
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Giá trị của biểu thức bằng:
A. 0 B. 4
C. 2√2 D. -2√2
Lời giải:
Ta có:
Suy ra đáp án là D.
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trục căn thức ở mẫu của ta được:
A. 4 B. 1/4
C. √17 (4 - √17) D. √17 (√17 - 4)
Lời giải:
Ta có:
Suy ra đáp án là D.
5. Rút gọn các biểu thức (giả sử các biểu thức đều có nghĩa):
Lời giải:
a) Ta có:
b) Ta có:
c) Ta có:
d) Ta có:
6. So sánh (không dùng bảng số hay máy tính cầm tay):
7. Thực hiện phép tính:
Lời giải:
Giải câu a)
Giải câu b)
Giải câu c)
Giải câu d)
8. Tìm x, biết:
Lời giải:
Giải câu a)
Giải câu b)
Giải câu c)
Giải câu d)
9. Chứng minh đẳng thức:
Lời giải:
Giải câu a)
Giải câu b)
Giải câu c)
10. Cho biểu thức:
a) Tìm giá trị của P khi x = 64.
b) Rút gọn biểu thức P
c) Tìm các giá trị của x để biểu thức 2P nhận giá trị nguyên.
Bài làm:
a) Với x = 64 thì
Để 2P nguyên thì phải nguyên hay √x + 2 là ước của 2
Vì √x ≥ 0 nên √x + 2 ≥ 2
Suy ra √x + 2 = 2 ⇔ x = 0
Vậy x = 0.
1. Giải phương trình:
Bài làm:
2. Chỉ ra chố sai trong các biến đổi sau:
Bài làm:
Biến đổi trên sai trong trường hợp x < 0
b) Biến đổi trên sai trong trường hợp b < 0
3. Chứng minh giá trị của các biểu thức sau là nguyên:
Bài làm:
Em có biết?
1: Biết diện tích Trái Đất khoảng 510 triệu km2, em hãy tính ước lượng bán kính Trái Đất và độ dài đường tròn xích đạo.
Lời giải:
Gọi bán kính của Trái Đất là R (km) (R > 0).
Diện tích Trái Đất là 510 triệu km2 tức là πR2 = 510 ⇔ R = 12,7 km
Độ dài đường tròn xích đạo chính là chu vi của Trái Đất C = 2πR = 80.1 km
Vậy bán kính Trái Đất là 12,7km, độ dài đường tròn xích đạo là 80,1km.
2.Cho một số tự nhiên a. Nếu a là số chính phương thì √a là một số tự nhiên. Nếu a không là số chính phương thì √a là số vô tỉ.
Chứng minh:
Gọi a là số không chính phương mà √a là một số hữu tỉ.
Do √a là số hữu tỉ nên (m,n ∈ N, n > 1 và (m, n) = 1).
Ta có:
⇔ m2 = an2. Gọi p là một ước nguyên tố của n thì n p ⇒ m2 p ⇒ m p ⇒ và (m,n) = p trái với (m,n) = 1. Vậy √a là số vô tỉ.
Xem thêm các bài Giải bài tập Toán lớp 9 chương trình VNEN hay khác:
- Bài 6: Các căn thức bậc hai và các tính chất
- Bài 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- Bài 8: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- Bài 9: Căn bậc ba
- Bài 10: Ôn tập chương I
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 9 hay khác:
- Giải sách bài tập Toán 9
- Chuyên đề Toán 9 (có đáp án - cực hay)
- Lý thuyết & 500 Bài tập Toán 9 (có đáp án)
- Các dạng bài tập Toán 9 cực hay
- Đề thi Toán 9
- Đề thi vào 10 môn Toán
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Lớp 9 Kết nối tri thức
- Soạn văn 9 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 9 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 9 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 9 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - KNTT
- Giải sgk Tin học 9 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 9 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 9 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - KNTT
- Lớp 9 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 9 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 9 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 9 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - CTST
- Giải sgk Tin học 9 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 9 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 9 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - CTST
- Lớp 9 Cánh diều
- Soạn văn 9 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 9 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 9 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 9 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 9 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 9 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 9 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 9 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - Cánh diều