Giải Toán 9 VNEN Bài 2: Các tính chất của căn bậc hai số học

- Hiểu nội dung và cách chứng minh định lí về căn bậc hai của một tích và một lũy thừa của số không âm.

- Biết vận dụng các quy tắc khai phương một tích trong tính căn thức.

a) Tính và dự đoán:

+) Tính: * √4.25 và √4.√25 ;

* √9.0,36 và √9.√0,36

+ Dự đoán (>, <, =): √(a.b) Giải Toán 9 VNEN Bài 2: Các tính chất của căn bậc hai số học | Hay nhất Giải bài tập Toán 9 √a.√b với a ≥ 0; b ≥ 0.

Hướng dẫn:

+) Tính:

√4.25 = √100 = 10; √4.√25 = 2.5 = 10. Vậy: √4.25 = √4.√25

√9.0,36 = √3,24 = 1,8; √9.√0,36 = 3.0,6 = 1,8

Vậy √9.0,36 = √9. √0,36

+) Dự đoán: √(a.b) = √a. √b, với a ≥ 0, b ≥ 0.

b) Chứng minh:

Vì a ≥ 0, b ≥ 0 nên √a.√b xác định và không âm.

Ta có: (√a.√b)2 = (√a)2.(√b)2 = a.b.

Vậy √a.√b là căn bậc hai số học của a.b, tức là: √(a.b)= √a.√b

c) Đọc kĩ nội dung sau:

Với a ≥ 0, b ≥ 0 thì √(a.b) = √a.√b

Chú ý:

Định lí trên có thể mở rộng cho tích của nhiều thừa số không âm.

Có thể áp dụng định lí trên theo chiều từ phải sang trái, nghĩa là với các số a ≥ 0, b ≥0 ta có √a.√b = √a.√b

d) Tính:

√(81.0,49); √(0,64.144); √(25.121.0,04); √5.√20

Hướng dẫn:

+) √(81.0,49) = √(81). √(0,49) = 9.0,7 = 6,3

+) √(0,64.144) = √(0,64). √(144) = 0,8.12 = 9,6

+) √(25.121.0,04) = √(25). √(121). √(0,04) = 5.11.0,2 = 11

+) √5. √20 = √(5.20) = √(100) = 10.

1. Tính:

Giải Toán 9 VNEN Bài 2: Các tính chất của căn bậc hai số học | Hay nhất Giải bài tập Toán 9

Lời giải:

Giải Toán 9 VNEN Bài 2: Các tính chất của căn bậc hai số học | Hay nhất Giải bài tập Toán 9

2. Tính:

Giải Toán 9 VNEN Bài 2: Các tính chất của căn bậc hai số học | Hay nhất Giải bài tập Toán 9

Bài làm

Giải Toán 9 VNEN Bài 2: Các tính chất của căn bậc hai số học | Hay nhất Giải bài tập Toán 9

3. Tính:

Giải Toán 9 VNEN Bài 2: Các tính chất của căn bậc hai số học | Hay nhất Giải bài tập Toán 9

Bài làm

a) Ta có:

Giải Toán 9 VNEN Bài 2: Các tính chất của căn bậc hai số học | Hay nhất Giải bài tập Toán 9

b) Ta có:

Giải Toán 9 VNEN Bài 2: Các tính chất của căn bậc hai số học | Hay nhất Giải bài tập Toán 9

4. Tính:

Giải Toán 9 VNEN Bài 2: Các tính chất của căn bậc hai số học | Hay nhất Giải bài tập Toán 9

Bài làm

Giải câu a)

Giải Toán 9 VNEN Bài 2: Các tính chất của căn bậc hai số học | Hay nhất Giải bài tập Toán 9

Giải câu b)

Giải Toán 9 VNEN Bài 2: Các tính chất của căn bậc hai số học | Hay nhất Giải bài tập Toán 9

Giải câu c)

Giải Toán 9 VNEN Bài 2: Các tính chất của căn bậc hai số học | Hay nhất Giải bài tập Toán 9

Giải câu d)

Giải Toán 9 VNEN Bài 2: Các tính chất của căn bậc hai số học | Hay nhất Giải bài tập Toán 9

1. a) Đọc sơ đồ sau rồi phát biểu các quy tắc “Khai phương một tích” và “Nhân hai căn bậc hai”:

Giải Toán 9 VNEN Bài 2: Các tính chất của căn bậc hai số học | Hay nhất Giải bài tập Toán 9

Bài làm:

Quy tắc "Khai phương một tích" : Muốn khai phương một tích của những số không âm, ta có thể khai phương từng thừa số rồi nhân các kết quả với nhau.

Quy tắc "Nhân hai căn bậc hai" : Muốn nhân các căn bậc hai của những số không âm, ta có thể nhân các số dưới dấu căn với nhau rồi khai phương kết quả đó

2.

a) Tìm số m ≥ 0 biết Giải Toán 9 VNEN Bài 2: Các tính chất của căn bậc hai số học | Hay nhất Giải bài tập Toán 9

b) Tìm số n ≥ 2 biết Giải Toán 9 VNEN Bài 2: Các tính chất của căn bậc hai số học | Hay nhất Giải bài tập Toán 9

Bài làm:

Giải câu a)

Giải Toán 9 VNEN Bài 2: Các tính chất của căn bậc hai số học | Hay nhất Giải bài tập Toán 9

Giải câu b)

Giải Toán 9 VNEN Bài 2: Các tính chất của căn bậc hai số học | Hay nhất Giải bài tập Toán 9

3. Tính độ dài cạnh y trong hình sau:

Giải Toán 9 VNEN Bài 2: Các tính chất của căn bậc hai số học | Hay nhất Giải bài tập Toán 9

Theo định lý Py-ta-go ta có:

122 + y2 = 202

⇔ y2 = 202 – 122

⇔ y2 = 256

⇔ y = √256 = 16

Vậy y = 16.

Xem thêm các bài Giải bài tập Toán lớp 9 chương trình VNEN hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 9 hay khác: