Bài 56 trang 38 SBT Toán 8 Tập 1



Bài 9: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức

Bài 56 trang 38 SBT Toán 8 Tập 1: Với giá trị nào của x thì giá trị của mỗi biểu thức sau bằng 0:

a) x x 2 4 + 3 (x+2) 2

b) 1 x 2 +x+1 +x1

Lời giải:

a) Biểu thức xác định khi: x2 – 4 = (x + 2) (x – 2) ≠ 0 và (x + 2)2 ≠ 0 hay x ≠ ± 2.

Ta có:

x x 2 4 + 3 (x+2) 2 = x (x+2)(x2) + 3 (x+2) 2

= x(x+2)+3(x2) (x+2) 2 (x2) = x 2 +2x+3x6 (x+2) 2 (x2)

= x 2 +5x6 (x+2) 2 (x2) = x 2 x+6x6 (x+2) 2 (x2)

= x(x1)+6(x1) (x+2) 2 (x2) = (x1)(x+6) (x+2) 2 (x2) .

Biểu thức bằng 0 khi (x – 1) (x + 6) = 0 và (x – 2)(x + 2)2 ≠ 0

Ta có: (x – 1) (x + 6) = 0 khi x – 1= 0 hay x + 6 = 0.

+) x – 1 = 0 khi x = 1 (thỏa mãn điều kiện)

+) x + 6 = 0 khi x = – 6 (thỏa mãn điều kiện)

Vậy với x = 1 hoặc x = – 6 thì giá trị biểu thức bằng 0.

b) 1 x 2 +x+1 +x1

= 1+(x1)( x 2 +x+1) x 2 +x+1

= 1+ x 3 1 x 2 +x+1 = x 3 x 2 +x+1 .

Biểu thức bằng 0 khi x3 = 0 và x2 + x + 1 ≠ 0.

Ta có: x3 = 0 ⇒ x = 0;

x2 + x + 1 = x 2 +2.x. 1 2 + 1 4 + 3 4 = x+ 1 2 2 + 3 4 >0 với mọi x.

Vậy với x = 0 thì giá trị của biểu thức bằng 0.

Các bài giải bài tập sách bài tập Toán 8 (SBT Toán 8) khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:


bai-9-bien-doi-cac-bieu-thuc-huu-ti-gia-tri-cua-phan-thuc.jsp


Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học