Top 20 Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 năm 2024 (có đáp án)



Để học tốt Tiếng Anh lớp 3, phần dưới đây liệt kê Top 20 Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 năm 2024 sách mới Kết nối tri thức (Global Success), Cánh diều (Explore Our World), Chân trời sáng tạo (Family and Friends), iLearn Smart Start có đáp án, cực sát đề thi chính thức. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Tiếng Anh lớp 1.

Xem thử Đề HK1 Tiếng Anh 3 Global success Xem thử Đề HK1 Tiếng Anh 3 Family and Friends Xem thử Đề HK1 Tiếng Anh 3 Explore Our World Xem thử Đề HK1 Tiếng Anh 3 Phonics Smart Xem thử Đề HK1 Tiếng Anh 3 iLearn Smart Start

Chỉ từ 150k mua trọn bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Cuối kì 1 (mỗi bộ sách) bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Global Success (Kết nối tri thức)

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends (Chân trời sáng tạo)

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World (Cánh diều)

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Global Success

Năm học 2024 - 2025

Môn: Tiếng Anh lớp 3

Thời gian làm bài: ... phút

(không kể thời gian phát đề)

1. Listen and circle.

1. a. Thank you, Peter.

     b. This is my house.

2. a. Hi. Nice to meet you.                 

     b. This is my blue bedroom.

3. a. I like playing chess with my friends                

     b. Welcome to our classroom!       

4. a. Can I have my book back, Mai?

     b. My school is near here.

2. Listen and tick.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Global Success (5 đề) | Kết nối tri thức

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Global Success (5 đề) | Kết nối tri thức

3. Read and tick.

1. A: Hi. I’m Ben

    B: Hi, Ben. I’m Mai.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Global Success (5 đề) | Kết nối tri thức

2. A: What’s this?

    B: It’s a nose.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Global Success (5 đề) | Kết nối tri thức

3. I have a pencil case.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Global Success (5 đề) | Kết nối tri thức

4. It’s break time. Let’s play volleyball.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Global Success (5 đề) | Kết nối tri thức

4. Look and write.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Global Success (5 đề) | Kết nối tri thức

Let’s see what I have. I have a school (1) ______. I (2) ______ a book. I have a (3) _______ and a pen. Oh, I (4) _________ have an eraser.

5. Let’s talk.

1. Greeting/

Responding to greetings

 

2. Asking the student’s name/ age

3. Introducing someone

4. Asking questions about parts of the body

 

5. Asking about hobbies

 

6. Making suggestions/ Expressing agreement

 

7. Giving instructions/ Asking for permission

 

 

8. Asking about school things

9. Asking about the colours of  school things

10. Talking about break time activities

 

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Family and Friends

Năm học 2024 - 2025

Môn: Tiếng Anh lớp 3

Thời gian làm bài: 30 phút

(không kể thời gian phát đề)

I. Listen and tick V. There is one example. – 4 points

1.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends (5 đề) | Chân trời sáng tạo

2.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends (5 đề) | Chân trời sáng tạo

3.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends (5 đề) | Chân trời sáng tạo

4.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends (5 đề) | Chân trời sáng tạo

5.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends (5 đề) | Chân trời sáng tạo

II. Read and write Yes or No. There is one example. – 4 points

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends (5 đề) | Chân trời sáng tạo

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends (5 đề) | Chân trời sáng tạo

III. Point and say. – 2 points

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends (5 đề) | Chân trời sáng tạo

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Cuối kì 1 iLearn Smart Start

Môn: Tiếng Anh lớp 3

Năm học 2024 - 2025

Thời gian làm bài: ... phút

(không kể thời gian phát đề)

A. LISTENING

Listen and choose the correct answer.

Đề thi Cuối kì 1 Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start năm 2024 (có đáp án)

B. VOCABULARY & GRAMMAR

I. Unscramble letter to make the correct words.

Đề thi Cuối kì 1 Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start năm 2024 (có đáp án)

II. Match.

1. What’s her name?

A. He’s my brother.

2. Thank you.

B. You’re welcome.

3. Where’s Annie?

C. He’s doing his homework.

4. What’s he doing?

D. She’s in the kitchen.

5. Who’s he?

E. She’s Jane.

III. Choose the correct answer.

1. You can make _____ with yellow and blue.

A. green

B. purple

C. orange

2. I _____ Math on Mondays.  

A. like

B. make

C. have

3. I live _____ Ho Chi Minh City.

A. in

B. on

C. at

4. ______ you like Music?

A. Are

B. Don’t

C. Do

5. _____ is she? – She’s my friend.

A. What

B. Who

C. Where

IV. Reorder the words to make correct sentences.

1. in/ Is/ the/ the/ closet/ bedroom

__________________________________________?

2. have/ English/ Tuesdays/ I/ and/  Fridays/ on

__________________________________________.

3. to/ you/ nice/ meet/ It’s

__________________________________________.

4. is/ Japan/ She/ from

__________________________________________.

5. like/ your/ Do/ dancing/ friends

__________________________________________?

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Cánh diều

Năm học 2024 - 2025

Môn: Tiếng Anh lớp 3

Thời gian làm bài: 35 phút

(không kể thời gian phát đề)

I. Look and choose the correct words.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World (5 đề) | Cánh diều

II. Circle ONE unnecessary word in each sentence.

1. How old years are you?

2. Are there any a flowers in the room?

3. Where what are the butterflies?

4. What are do you doing?

5. He’s is taking a bath in the bathroom.

III. Choose the best answer.  

1. He’s my grandfather. He’s _______.

A. old

B. young

C. beautiful

2. What color _____ it?

A. are

B. do

C. is

3. My sister is _________.

A. young and handsome

B. young and beautiful

C. old and handsome

4. _______ a table in the kitchen?

A. Are there

B. Is

C. Is there  

5. What are you ______?

A. doing

B. do

C. does

IV. Read and choose Yes or No.

My house

My name’s Nam. This is my house. It’s big. It’s yellow and white. There is a big living room. There are two bedrooms. There are two bathrooms. There is a kitchen. I like my bedroom a lot. I am writing in my bedroom.

1. Nam’s house is big.

2. His house is yellow.

3. There are seven rooms in the house.

4. Nam likes his bedroom.

5. Nam is writing in the kitchen. 

V. Look and complete the sentences.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World (5 đề) | Cánh diều

Xem thêm bộ Đề thi Tiếng Anh lớp 3 có đáp án hay khác:

Lời giải bài tập lớp 3 sách mới:




Đề thi, giáo án lớp 3 các môn học