Đề cương ôn tập Giữa kì 1 Toán lớp 3 Cánh diều



Bộ đề cương ôn tập Giữa kì 1 Toán lớp 3 Cánh diều với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Toán lớp 3 Giữa kì 1.

Xem thử

Chỉ từ 80k mua trọn bộ đề cương ôn tập Giữa kì 1 Toán lớp 3 Cánh diều theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

Đề cương ôn tập Toán lớp 3 Giữa kì 1 Cánh diều gồm hai phần: phạm vi kiến thức ôn tập, các dạng bài tập (bài tập trắc nghiệm, bài tập tự luận), trong đó:

- 30 bài tập trắc nghiệm;

- 30 bài tập tự luận;

I. PHẠM VI KIẾN THỨC ÔN TẬP

Chương 1. Số và phép tính

1. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1 000

2. Bảng nhân 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

3. Bảng chia 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

4. Gấp một số lên một số lần và giảm một số đi một số lần

5. Một phần mấy

Chủ đề 2. Đo lường

7. Mi – li – mét. Gam

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP

Phần I. Trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Gấp 5 lên 7 lần ta được:

A. 45

B. 30

C. 35

D. 40

Câu 2.

1 kg = … g

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 100

B. 10

C. 101

D. 1 000

Câu 3. Giảm 42 đi 6 lần ta được:

A. 7

B. 6

C. 5

D. 8

Câu 4. Cho dãy số: 3, 6, 9, 12, …, …, …, 24; 27. Các số thích hợp điền vào chỗ chấm lần lượt là:

A. 13, 16, 19

B. 15, 18, 21

C. 14, 17, 20

D. 16, 19, 22

Câu 5. “500 mm = … dm”.Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 05

B. 505

C. 50

D. 5

Câu 6. Hình đã được tô màu 13 hình là:

A. Đề cương ôn tập Giữa kì 1 Toán lớp 3 Cánh diều

B. Đề cương ôn tập Giữa kì 1 Toán lớp 3 Cánh diều

C. Đề cương ôn tập Giữa kì 1 Toán lớp 3 Cánh diều

D. Đề cương ôn tập Giữa kì 1 Toán lớp 3 Cánh diều

Câu 7. Phép tính nào dưới đây sai?

A. 9 × 2 = 18

B. 8 × 6 = 48

C. 7 × 8 = 56

D. 7 × 6 = 48

Câu 8. Phép tính nào dưới đây đúng?

A. 5 × 3 = 25

B. 4 × 6 = 20

C. 9 × 7 = 54

D. 6 × 4 = 24

Câu 9. Phép tính nào dưới đây sai?

A. 72 : 8 = 9

B. 28 : 7 = 3

C. 42 : 6 = 7

D. 56 : 8 = 7

Câu 10.

27 : 3 = ? : 7

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 54

B. 56

C. 63

D. 60

................................

................................

................................

Phần II. Tự luận

Dạng 1. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1 000

Câu 1. Đặt tính rồi tính

a) 561 + 230            b) 405 + 359

c) 519 + 88            d) 436 + 46

e) 846 – 167            f) 463 – 112

g) 708 – 75            h) 694 – 53

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

Câu 2. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm

a) 890 – 98 …. 256 + 491

b) 684 – 216 …. 168 + 754

c) 650 + 39 …. 513 + 194

d) 316 + 354 …. 406 + 264

e) 864 – 379 …. 598 – 67

f) 604 – 78 …. 780 – 198

Câu 3. Nối phép tính với kết quả thích hợp

Đề cương ôn tập Giữa kì 1 Toán lớp 3 Cánh diều

Câu 4. Một quyển sách có 230 trang. Hoa đã đọc được 84 trang. Hỏi còn lại bao nhiêu trang sách Hoa chưa đọc?

Bài giải

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

Câu 5. Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 415 kg gạo. Ngày thứ hai cửa hàng bán được ít hơn ngày thứ nhất 95 kg gạo.

a) Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán được bao nhiêu ki – lô – gam gạo?

b) Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki – lô – gam gạo?

Bài giải

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

................................

................................

................................

Xem thử

Xem thêm đề cương Toán lớp 3 Cánh diều hay khác:

Lời giải bài tập lớp 3 sách mới:




Đề thi, giáo án lớp 3 các môn học