Top 10 Đề thi Vật Lí 10 Học kì 2năm 2024 (có đáp án)



Để ôn luyện và làm tốt các bài thi Vật Lí 10, dưới đây là Top 10 Đề thi Vật Lí 10 Học kì 2 năm 2024 sách mới Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo có đáp án, cực sát đề thi chính thức. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn tập & đạt điểm cao trong các bài thi Vật Lí 10.

Xem thử Đề CK2 Vật Lí 10 KNTT Xem thử Đề CK2 Vật Lí 10 CTST Xem thử Đề CK2 Vật Lí 10 CD

Chỉ từ 60k mua trọn bộ đề thi Cuối kì 2 Vật Lí 10 (mỗi bộ sách) bản word có lời giải chi tiết:

Xem thử Đề CK2 Vật Lí 10 KNTT Xem thử Đề CK2 Vật Lí 10 CTST Xem thử Đề CK2 Vật Lí 10 CD

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức

Năm học 2024 - 2025

Môn: Vật Lí 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.

Câu 1: Công là đại lượng

A. vô hướng có thể âm, dương hoặc bằng không.

B. vô hướng có thể âm hoặc dương.

C. vectơ có thể âm, dương hoặc bằng không.

D. vectơ có thể âm hoặc dương.

Câu 2: Một chiếc ô tô sau khi tắt máy còn đi được 10 m. Biết ô tô nặng 1,5 tấn, hệ số cản bằng 0,25. (Lấy g = 9,8 m/s2). Công của lực cản có giá trị:

A. - 36750 J.

B. 36750 J.

C. 18375 J.

D. - 18375 J.

Câu 3: Tính công của một người kéo một thùng nước có khối lượng 12 kg từ giếng sâu 8 m lên trong 16 s. Xem như thùng nước chuyển động đều và lấy g = 10 m/s2.

A. 960 J.

B. 480 J.

C. 320 J.

D. 240 J.

Câu 4: Đơn vị không phải đơn vị của công suất là?

A. N.m/s.

B. W.

C. J.s.

D. HP.

Câu 5: Môt người cố gắng ôm một chồng sách có trọng lượng 50 N cách mặt đất 1,2 m trong suốt thời gian 2 phút. Công suất mà người đó đã thực hiện được là:

A. 50 W.

B. 60 W.

C. 30 W.

D. 0 W.

Câu 6: Muốn bơm nước từ một giếng sâu 15 m lên mặt đất người ta dùng một máy bơm có công suất 2 HP (mã lực), hiệu suất 50%. Tính lượng nước bơm được trong 1 giờ. Cho biết 1 HP = 746 W. Lấy g = 10 m/s2.

A. 17,904 m3.

B. 17904 m3.

C. 35,808 m3.

D. 35808 m3.

Câu 7: Đại lượng nào không đổi khi một vật được ném theo phương nằm ngang nếu bỏ qua lực cản?

A. Thế năng.

B. Động năng.

C. Cơ năng.

D. Động lượng.

Câu 8: Một vật khối lượng 400 g được thả rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất. Cho g = 10 m/s2. Sau khi rơi được 12 m, động năng của vật bằng:

A. 16 J.

B. 24 J.

C. 32 J.

D. 48 J.

Câu 9: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc v từ mặt đất. Gia tốc là g, bỏ qua sức cản của không khí. Khi vật có động năng bằng thế năng thì nó ở độ cao so với mặt đất là:

A. 2v2g .

B. v24g .

C. v22g .

D. v2g .

Câu 10: Hai vật có khối lượng m1, m2 chuyển động với vận tốc v1v2. Động lượng của hệ có giá trị:

A. mv .

B. mv1+mv2 .

C. 0.

D. m1v1 + m2v2.

Câu 11: Gọi m là khối lượng của vật, v là vận tốc của vật. Động lượng của vật có độ lớn:

A. mv22 .

B. mv2.

C. mv2 .

D. m.v.

Câu 12: Tổng động lượng của một hệ không bảo toàn khi:

A. hệ chuyển động có ma sát.

B. hệ kín.

C. tổng ngoại lực tác dụng lên hệ khác không.

D. không có trường hợp nào.

Câu 13: Khi vận tốc của vật giảm đi 2 lần thì

A. động lượng của vật giảm đi 2 lần.

B. động lượng của vật giảm đi 4 lần.

C. động lượng của vật tăng lên 2 lần.

D. động lượng của vật không đổi.

Câu 14: Tính gần đúng khối lượng của một chiếc xe đua đang chạy với tốc độ 326 km/h. Biết động lượng của nó là 67.103 kg.m/s?

A. 940 kg.

B. 840 kg.

C. 740 kg.

D. 640 kg.

Câu 15: Hai vật có khối lượng m1m2 chuyển động ngược hướng nhau với tốc độ 6 m/s và 2 m/s tới va chạm vào nhau. Sau va chạm, cả hai đều bị bật ngược trở lại với tốc độ bằng nhau và bằng 4 m/s. Tỉ số m1/m2 là:

A. 1,3.

B. 0,5.

C. 0,6.

D. 0,7.

Câu 16: Biểu thức nào sau đây đúng với biểu thức của gia tốc hướng tâm:

A. aht=ω2R=v2.R .

B. aht=vR=ω.R .

C. aht=v2R=ω2.R .

D. aht=v2R2=ω.R .

Câu 17: Vận tốc của một chuyển động tròn đều, có:

A. Phương tiếp tuyến với quỹ đạo (đường tròn).

B. Chiều theo chiều chuyển động.

C. Độ lớn không đổi, bằng v = ω.R.

D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 18: Một chất điểm chuyển động đều trên một quỹ đạo tròn, bán kính 0,4 m. Biết rằng nó đi được 5 vòng trong một giây. Gia tốc hướng tâm có giá trị

A. 395,3 m/s2.

B. 128,9 m/s2.

C. 569,24 m/s2.

D. 394,4 m/s2.

Câu 19: Một vật chuyển động theo đường tròn bán kính r = 100 cm với gia tốc hướng tâm aht = 4 cm/s2. Chu kì T của chuyển động vật đó là:

A. 8π s

B. 6π s.

C. 12π s.

D. 10π s.

Câu 20: Trên mặt một chiếc đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10 cm, kim phút dài 15 cm. Tốc độ góc của kim giờ và kim phút là:

A. 1,52.10-4 rad/s; 1,82.10-3 rad/s.

B. 1,45.10-4 rad/s; 1,74.10-3 rad/s.

C. 1,54.10-4 rad/s; 1,91.10-3 rad/s.

D. 1,48.10-4 rad/s; 1,78.10-3 rad/s.

Câu 21: Biến dạng nén là khi:

A. Kích thước của vật theo phương tác dụng của lực tăng lên so với kích thước tự nhiên của nó.

B. Kích thước của vật theo phương tác dụng của lực giảm đi so với kích thước tự nhiên của nó.

C. Kích thước của vật theo phương tác dụng của lực không đổi so với kích thước tự nhiên của nó.

D. Không có đáp án nào đúng.

Câu 22: Vật nào sau đây có tính chất đàn hồi:

A. Li thủy tinh.

B. Viên đất sét.

C. Thớt gỗ.

D. Bóng cao su.

Câu 23: Chọn đáp án đúng.

A. Độ biến dạng của lò xo là hiệu số giữa chiều dài khi bị biến dạng và chiều dài tự nhiên của lò xo.

B. Khi lò xo bị biến dạng nén: độ biến dạng của lò xo âm, độ lớn của độ biến dạng được gọi là độ nén.

C. Khi lò xo bị biến dạng kéo: độ biến dạng của lò xo dương, độ lớn của độ biến dạng được gọi là độ dãn.

D. Cả A, B và C.

Câu 24: Điều nào sau đây là sai khi nói về phương và độ lớn của lực đàn hồi?

A. Với cùng độ biến dạng như nhau, độ lớn của lực đàn hồi phụ thuộc vào kích thước và bản chất của vật đàn hồi.

B. Với các mặt tiếp xúc bị biến dạng, lực đàn hồi vuông góc với các mặt tiếp xúc.

C. Với các vật như lò xo, dây cao su, thanh dài, lực đàn hồi hướng dọc theo trục của vật.

D. Lực đàn hồi có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của vật biến dạng.

Câu 25: Chọn đáp án sai. Lực đàn hồi của lò xo

A. xuất hiện khi lò xo biến dạng.

B. chống lại nguyên nhân làm nó biến dạng.

C. có xu hướng đưa nó về hình dạng và kích thước ban đầu.

D. là lực gây biến dạng cho lò xo.

Câu 26: Lò xo có độ cứng k, một đầu treo vào điểm cố định, đầu còn lại được gắn vào vật có khối lượng m. Khi vật cân bằng thì hệ thức nào sau đây được nghiệm đúng?

A. kΔl=mg .

B. mg=k.Δl .

C. gΔl=mk .

D. k=Δlmg .

Câu 27: Cho một máy bay lên thẳng có khối lượng 5.103 kg. Sau thời gian 2 phút, máy bay lên được độ cao 1440 m. Lấy g = 10 m/s2. Tính công của động cơ khi chuyển động nhanh dần đều:

A. 70.106 J.

B. 63,44.106 J.

C. 73,44.106 J.

D. 75.106 J.

Câu 28: Một máy cơ đơn giản, công có ích A1 = 240 J, công toàn phần của máy sinh ra là 300 J. Vậy hiệu suất của máy đã đạt được là:

A. H = 70%.

B. H = 75%.

C. H = 80%.

D. H = 85%.

II. TỰ LUẬN (3 điểm)

Bài 1: Dùng súng hơi bắn vào một hộp diêm đặt trên mặt bàn rộng. Viên đạn có khối lượng m = 1 g, bay theo phương ngang với tốc độ 200 m/s, xuyên qua hộp diêm và bay tiếp theo hướng cũ với tốc độ 75 m/s. Khối lượng hộp diêm là M = 50 g. Nếu hệ số ma sát giữa hộp diêm và mặt bàn là 0,1 thì hộp diêm dịch chuyển được một khoảng tối đa là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s2.

Bài 2: Một quả cầu khối lượng 0,5 kg được buộc vào đầu của 1 sợi dây dài 0,5 m rồi quay dây sao cho quả cầu chuyển động tròn đều trong mặt phẳng nằm ngang và sợi dây làm thành một góc 30o so với phương thẳng đứng như hình vẽ. Lấy g = 9,8 m/s2. Xác định tốc độ của quả cầu là bao nhiêu?

Đề thi Học kì 2 Vật Lí 10 Kết nối tri thức có đáp án (3 đề)

Bài 3: Dùng một lò xo để treo một vật có khối lượng 300 g thì thấy lò xo giãn một đoạn 2 cm. Nếu treo thêm một vật có khối lượng 150 g thì độ giãn của lò xo là bao nhiêu?

Xem thử Đề CK2 Vật Lí 10 KNTT

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Cánh diều

Năm học 2024 - 2025

Môn: Vật Lí 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.

Câu 1: Một lực có độ lớn F và cánh tay đòn đối với trục quay cố định là d. Công thức tính momen lực M đối với trục quay này là

A. M = F.d.

B. M = F.d2.

C. M = Fd .

D. M=Fd2

Câu 2: Trên một cánh quạt người ta lấy hai điểm có R1=4R2 thì chu kì quay của 2 điểm đó là:

A. T1=2T2

B. T2=2T1

C. T1=T2

D. T1=4T2

Câu 3: Một người dùng cuốc chim để bẩy một hòn đá (như hình vẽ). Người ấy tác dụng một lực F2 có độ lớn bằng 100 N vào cán búa. Chiều dài cán là 50 cm. Momen của lực F2 do người đó tác dụng đối với trục quay quanh O là

Đề thi Học kì 2 Vật Lí 10 Cánh diều có đáp án (3 đề)

A. 500 N.m.

B. 250 N.m.

C. 25 N.m.

D. 50 N.m.

Câu 4: Một thanh AB dài 7,5 m; trọng lượng 200 N có trọng tâm G cách đầu A một đoạn 2 m. Thanh có thể quay xung quanh một trục đi qua điểm O nằm trên thanh với OA = 2,5 m. Phải tác dụng vào đầu B một lực có độ lớn bằng bao nhiêu để AB cân bằng nằm ngang?

A. 100 N.

B. 25 N.

C. 20 N.

D. 10 N.

Câu 5: . Một xe tải đang chuyển động thẳng đều có v = 72km/h có bánh xe có đường kính 80 cm. Tính chu kì, tần số, tốc độ góc của đầu van xe.

A. 0,2513 s; 3,98 vòng/s; 25 rad/s

B. 1,2513 s; 1,98 vòng/s; 15 rad/s

C. 3,2513 s; 1,18 vòng/s; 15 rad/s

D. 2,2513 s; 1,18 vòng/s; 10 rad/s

Câu 6: Trong thí nghiệm thực hành: Tổng hợp lực, góc α là góc hợp bởi

A. F1F2 .

B. F1 và phương thẳng đứng.

C. F1 và phương ngang.

D. F2 và phương thẳng đứng.

Câu 7: Cho một lò xo có chiều dài tự nhiên l1, đầu trên cố định đầu dưới người ta treo quả cân 200 g thì lo xo dài 32 cm. Khi treo thêm quả cân 100 g nữa thì lo xo dài 33 cm. Tính chiều dài tự nhiên và độ cứng của lo xo.

A. 30 cm và 300 N/m.

B. 30 cm và 100 N/m.

C. 40 cm và 500 N/m.

D. 50 cm và 500 N/m.

Câu 8: Đơn vị của công là

A. jun (J).

B. niutơn (N).

C. oát (W).

D. mã lực (HP).

Câu 9: Chọn câu sai:

A. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật bị biến dạng và trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi tỉ lệ với độ biến dạng.

B. Lực đàn hồi có hướng ngược với hướng của biến dạng.

C. Độ cứng k phụ thuộc vào kích thước và bản chát của vật đàn hồi.

D. Giới hạn đàn hồi là độ giãn tối đa mà lò xo chưa bị hư.

Câu 10: Một vật chịu tác dụng của lực kéo 100 N thì vật di chuyển 50 cm cùng với hướng của lực. Công của lực này là

A. 50 J.

B. 5000 J.

C. 150 J.

D. 2 J.

Câu 11: Một vật chịu tác dụng của lần lượt ba lực khác nhau F1 > F2 > F3 , cùng đi được quãng đường trên phương AB như hình vẽ và sinh công tương ứng là A1, A2A3. Hệ thức nào đúng?

Đề thi Học kì 2 Vật Lí 10 Cánh diều có đáp án (3 đề)

A. A1 > A2 > A3

B. A1 < A2 < A3

C. A1 = A2 = A3

D. A2 < A1 < A3

Câu 12: Chuyển động của vật nào dưới đây không phải là chuyển động tròn đều?

A. Chuyển động quay của chiếc đu quay khi đang hoạt động ổn định là chuyển động tròn đều.

B. Quạt điện khi đang quay ổn định thì chuyển động của một điểm trên cánh quạt là chuyển động tròn đều.

C. Chuyển động quay của bánh xe máy khi đang hãm phanh là chuyển động tròn đều.

D. Chuyển động của cánh quạt máy bay khi đang bay ổn định trong không trung là chuyển động tròn đều.

Câu 13: 1 oát (W) bằng

A. 1 J.s.

B. 1 J/s.

C. 10 J.s.

D. 10 J/s.

Câu 14: Phải treo 1 vật có khối lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng 100 N/m để lò xo giãn ra được 5 cm. Lấy g = 10m/s2 .

A. 1 kg.

B. 10 kg.

C. 100 kg.

D. 1000 kg.

Câu 15: Cần một công suất bằng bao nhiêu để nâng đều một hòn đá có trọng lượng 50 N lên độ cao 10 m trong thời gian 2s?

A. 250 W.

B. 25 W.

C. 2,5 W.

D. 2,5 kW.

Câu 16: Một ấm đun nước siêu tốc có công suất 2 kW. Để đun một lít nước sôi cần một nhiệt lượng là 100 kJ. Thời gian để đun sôi 2 lít nước ở cùng điều kiện như giả thiết là

A. 200 s.

B. 100 s.

C. 50 s.

D. 40 s.

Câu 17: : Một vật khối lượng m chuyển động tốc độ v. Động năng của vật được tính theo công thức:

A. Wd=12mv2.

B. Wd=mv2.

C. Wd=12mv.

D. Wd=mv.

Câu 18: Xét một vật rơi tự do, thế năng trọng trường của vật không phụ thuộc vào

A. vị trí của vật.

B. vận tốc của vật.

C. khối lượng của vật.

D. độ cao của vật.

Câu 19: Khi vận tốc của một vật tăng 3 lần đồng thời khối lượng của vật giảm đi 2 lần thì động năng của vật sẽ:

A. tăng 1,5 lần.

B. tăng 9,0 lần.

C. tăng 4,0 lần.

D. tăng 4,5 lần.

Câu 20: : Chọn đáp án đúng. Lực hướng tâm

A. có phương dọc theo bán kính, chiều hướng vào tâm quỹ đạo

B. có độ lớn không đổi bằng Fht=m.aht=m.ν2R=m.ω2.R

C. là lực giữ cho vật chuyển động tròn đều

D. Cả ba đáp án trên đều đúng.

Câu 21: Một vận động viên trượt tuyết từ trên vách núi trượt xuống, tốc độ trượt mỗi lúc một tăng. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về động năng và thế năng của vận động viên trong quá trình trượt xuống?

A. động năng tăng, thế năng tăng.

B. động năng tăng, thế năng giảm.

C. động năng không đổi, thế năng giảm.

D. động năng giảm, thế năng tăng.

Câu 22: Cơ năng của một vật bằng

A. tổng động năng và thế năng của vật.

B. tổng động năng của các phân tử bên trong vật.

C. tổng thế năng tương tác giữa các phân tử bên trong vật.

D. tổng nhiệt năng và thế năng tương tác của các phân tử bên trong vật.

Câu 23: Khi một vật chuyển động trong trọng trường và chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơ năng là đại lượng

A. không đổi.

B. luôn tăng.

C. luôn giảm.

D. tăng rồi giảm.

Câu 24: Một vật được ném lên từ độ cao 1 m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg và gia tốc trọng trường bằng 10 m/s2. Cơ năng của vật so với mặt đất là

A. 4 J.

B. 5 J.

C. 6 J.

D. 7 J.

Câu 25: Một con lắc đơn, vật nặng m gắn vào đầu sợi dây nhẹ dài l, đầu kia của sợi dây treo vào điểm cố định. Kéo con lắc lệch góc α0 so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ, bỏ qua mọi ma sát, cơ năng của vật nặng khi con lắc đến vị trí có góc lệch α so với phương thẳng đứng là

A. mgl(1 – cosα0).

B. mg(3cosα – 2cosα0)

C. 2gl(cosα – cosα0).

D. 2gl1cosα0

Câu 26: Hiệu suất càng cao thì

A. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng lớn.

B. năng lượng tiêu thụ càng lớn.

C. năng lượng hao phí càng ít.

D. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng ít.

Câu 27: : Hiệu suất được tính theo công thức nào sau đây?

A. H=WciWtp.100% B. H=WtpWci.100% C. H=Wtp.Wci.100% D. H=1Wtp.Wci.100%

Câu 28: Trong một chu trình của động cơ nhiệt, động cơ thực hiện một công bằng 2.103 J và nhiệt lượng mà động cơ nhận được từ nhiên liệu bằng 6.103 J. Hiệu suất của động cơ đó gần bằng với giá trị nào nhất?

A. 33%.

B. 80%.

C. 65%

D. 25%.

II. TỰ LUẬN (3 điểm)

Bài 1: Vật nặng có khối lượng 50 kg được kéo lên cao theo phương thẳng đứng một đoạn 15 m trong thời gian 125 s bằng một động cơ. Cho biết vật chuyển động đều trong suốt quá trình di chuyển. Lấy g = 10 m/s2.

a. Tính công suất cần thiết để thực hiện chuyển động trên.

b. Trên thực tế, động cơ cung cấp công suất 80 W. Tính hiệu suất của động cơ.

Bài 2: Vật có khối lượng 100 g được thả rơi từ độ cao 45 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g = 10 m/s2. Chọn mốc thế năng ở mặt đất.

a. Tính vận tốc của vật khi vật chạm đất.

b. Tính độ cao của vật khi động năng của vật có giá trị gấp đôi thế năng.

Bài 3: Một người có m1 = 50 kg nhảy từ một chiếc xe có m2 = 80 kg đang chạy theo phương ngang với v = 3 m/s, vận tốc nhảy của người đó đối với xe là v0 = 4 m/s. Tính vận tốc V2 của xe sau khi người ấy nhảy trong 2 trường hợp: Nhảy cùng chiều với xe và nhảy ngược chiều với xe?

Xem thử Đề CK2 Vật Lí 10 CD

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Chân trời sáng tạo

Năm học 2024 - 2025

Môn: Vật Lí 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.

Câu 1: Đại lượng nào sau đây không phải là một dạng năng lượng?

A. Cơ năng.

B. Hóa năng .

C. Nhiệt năng.

D. Nhiệt lượng.

Câu 2: Trong hệ SI, công được đo bằng:

A. cal.

B. W.

C. J.

D. W/s.

Câu 3: Khi kéo một vật trượt lên trên mặt phẳng nghiêng, lực tác dụng vào vật nhưng không sinh công là

A. Trọng lực.

B. Phản lực.

C. Lực ma sát.

D. Lực kéo.

Câu 4: Một vật khối lượng 2 kg có thế năng 4 J đối với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó vật ở độ cao so với mặt đất là

A. 0,2 m.

B. 1 m.

C. 0,5 m.

D. 0,32 m.

Câu 5: 1W bằng:

A. 1 J.s

B. 1 J/s

C. 10 J.s

D. 10 J/s

Câu 6: Một bóng đèn sợi đốt có công suất 100 W tiêu thụ năng lượng 1000 J. Thời gian thắp sáng bóng đèn là

A. 1 s

B. 10 s

C. 100 s

D. 1000 s

Câu 7: Động năng là đại lượng

A. vô hướng, luôn dương.

B. vô hướng, có thể dương hoặc bằng 0.

C. vecto, luôn dương.

D. vecto, luôn dương hoặc bằng 0.

Câu 8: Năng lượng của vật có được khi vật nằm yên tại một độ cao nhất định so với mặt đất là:

A. Động năng.

B. Cơ năng.

C. Thế năng.

D. Hóa năng.

Câu 9: Một vật có khối lượng 1 tấn đang chuyển động với tốc độ 20 m/s thì động năng của nó bằng

A. 7200 J.

B. 200 J.

C. 200 kJ.

D. 72 kJ.

Câu 10: Cơ năng của một vật bằng

A. 12mv+mgh

B. 12mv2+mgh

C. 12mv+mg

C. 12mv+gh

Câu 11: Khi một quả bóng được ném lên thì

A. động năng chuyển thành thế năng.

B. thế năng chuyển thành động năng.

C. động năng chuyển thành cơ năng.

D. cơ năng chuyển thành động năng.

Câu 12: Hiệu suất là tỉ số giữa:

A. năng lượng hao phí và năng lượng có ích.

B. năng lượng có ích và năng lượng hao phí.

C. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần.

D. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần.

Câu 13: Hiệu suất càng cao thì

A. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng lớn.

B. năng lượng tiêu thụ càng lớn.

C. năng lượng hao phí càng lớn.

D. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng ít.

Câu 14: Động lượng có đơn vị là:

A. N.m/s.

B. kg.m/s.

C. N.m.

D. N/s.

Câu 15: Một vật có khối lượng 0,5 kg chuyển động thẳng dọc theo trục tọa độ Ox với vận tốc 10 m/s. Động lượng của vật bằng

A. 9 kg.m/s.

B. 5 kg.m/s.

C. 10 kg.m/s.

D. 4,5 kg.m/s.

Câu 16: Chọn câu đúng nhất: Nội dung của định luật bảo toàn động lượng:

A. Động lượng của hệ kín thay đổi.

B. Động lượng toàn phần của hệ kín là một đại lượng bảo toàn.

C. Động lượng của một vật trong hệ không đổi.

D. Động lượng của mỗi vật trong hệ thay đổi.

Câu 17: Khi nào động lượng của hệ vật được bảo toàn?

A. Hệ kín.

B. Bất cứ khi nào.

C. Hệ vật chịu thêm tác dụng của ngoại lực.

D. Hệ vật vừa có ngoại lực và nội lực tác dụng.

Câu 18: Để xác định vận tốc của xe trước và sau va chạm cần đo những đại lượng nào?

A. Độ dài tấm chắn sáng và thời gian nó chắn cổng quang điện.

B. Khối lượng và độ dài tấm chắn sáng.

C. Khối lượng tấm chắn sáng và thời gian nó chắn cổng quang điện.

D. Diện tích tấm chắn sáng và thời gian.

Câu 19: Để xác định động lượng của hai xe trước và sau va chạm cần đo các đại lượng nào sau đây?

A. Khối lượng, độ dài tấm chắn sáng và thời gian vật chắn cổng quang điện.

B. Khối lượng, thời gian vật chắn cổng quang điện.

C. Khối lượng, độ dài tấm chắn sáng.

D. Độ dài tấm chắn sáng và thời gian vật chắn cổng quang điện.

Câu 20: Công thức nào sau đây biểu diễn không đúng quan hệ giữa các đại lượng đặc trưng của một vật chuyển động tròn đều:

A. f=2π.rv .

B. T=2π.rv .

C. v = ωr.

D. ω=2πT .

Câu 21: Trong chuyển động tròn đều, vận tốc có

A. cùng hướng với vecto gia tốc.

B. hướng vào tâm đường tròn.

C. hướng ra xa tâm đường tròn.

D. phương tiếp tuyến với đường tròn.

Câu 22: Trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm có

A. cùng hướng với vận tốc.

B. ngược hướng với vận tốc.

C. luôn hướng vào tâm.

D. tiếp tuyến với quỹ đạo.

Câu 23: Gắn vật có khối lượng m vào dây, quay đều trong mặt phẳng thẳng đứng. Lực nào đã đóng vai trò lực hướng tâm?

A. Lực căng dây.

B. Trọng lực.

C. Hợp của lực căng dây và trọng lực.

D. Phản lực tác dụng lên vật.

Câu 24: Đơn vị của độ cứng là:

A. N.m.

B. N/m.

C. N.m2.

D. N/m2.

Câu 25: Kết luận nào sau đây không đúng đối với lực đàn hồi.

A. Xuất hiện khi vật bị biến dạng.

B. Luôn là lực kéo.

C. Tỉ lệ với độ biến dạng.

D. Ngược hướng với lực làm nó bị biến dạng.

Câu 26: Khi nói về đặc điểm của lực đàn hồi, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật có tính đàn hồi bị biến dạng.

B. Trong giới hạn đàn hồi, khi độ biến dạng của vật càng lớn thì lực đàn hồi cũng càng lớn.

C. Lực đàn hồi có chiều cùng với chiều của lực gây biến dạng.

D. Lực đàn hồi luôn ngược chiều với chiều của lực gây biến dạng.

Câu 27: Áp suất phụ thuộc vào những yếu tố nào?

A. Áp lực và diện tích mặt bị ép .

B. Lực kéo và thể tích của vật.

C. Trọng lực và thể tích của vật.

D. Áp lực và chu vi của vật.

Câu 28: Hai vật làm bằng sứ và sắt có cùng khối lượng được treo vào hai đầu của một thanh nằm ngang và đang thăng bằng. Sau đó nhúng đồng thời cả hai vật chìm trong nước ở hai bình khác nhau. Phương án nào sau đây là đúng?

A. Thanh nghiêng về bên vật bằng sắt.

B. Thanh nghiêng về bên vật bằng sứ.

C. Thanh vẫn thăng bằng.

D. Chưa xác định được vì chưa biết độ sâu của nước trong các bình.

II. TỰ LUẬN (3 điểm)

Bài 1: Từ mặt đất người ta phóng viên đạn 2 kg vật với vận tốc 300 m/s, hợp với phương ngang góc 60o. Ở vị trí cao nhất, viên đạn nổ thành hai mảnh có khối lượng bằng nhau, mảnh 1 bay thẳng đứng lên trên với vận tốc 400 m/s. Tìm tốc độ của mảnh 2?

Bài 2: Gắn vật có khối lượng 500 g vào sợi dây dài 50 cm, quay đều trong mặt phẳng nằm ngang. Sợi dây chỉ chịu lực căng tối đa 10 N. Tính vận tốc lớn nhất vật có thể đạt được để dây không bị đứt?

Bài 3: Treo vật có khối lượng 500 g vào lò xo thì lò xo dãn ra 0,025 m, lấy g = 10 m/s2. Tìm độ cứng của lò xo?

Xem thử Đề CK2 Vật Lí 10 CTST




Lưu trữ: Đề thi Vật Lí 10 Học kì 2 (sách cũ)

Xem thêm bộ đề thi Vật Lí 10 năm 2024 chọn lọc khác:

Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:




Đề thi, giáo án lớp 10 các môn học