Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo Bài 3: So sánh phân số

Bài giảng: Bài 3: So sánh phân số - Chân trời sáng tạo - Cô Vương Thị Hạnh (Giáo viên VietJack)

Với giải bài tập Toán lớp 6 Bài 3: So sánh phân số sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 6 Bài 3.

A. Các câu hỏi trong bài

Giải Toán 6 trang 13 Tập 2

Giải Toán 6 trang 14 Tập 2

B. Bài tập

Giải Toán 6 trang 15 Tập 2

Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:


Lý thuyết Toán 6 Bài 3: So sánh phân số (hay, chi tiết)

1. So sánh hai phân số có cùng mẫu

Quy tắc 1. Với hai phân số có cùng một mẫu dương: Phân số nào có tử số nhỏ hơn thì phân số đó nhỏ hơn, phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.

Ví dụ 1. So sánh Bài 3: So sánh phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo.

Lời giải:

Ta có −5 > −9 và 14 > 0 nên Bài 3: So sánh phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo.

Chú ý: Với hai phân số có cùng một mẫu nguyên âm, ta đưa chúng về hai phân số có cùng mẫu nguyên dương rồi so sánh.

Ví dụ 2. So sánh Bài 3: So sánh phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo.

Lời giải:

Đưa hai phân số về cùng mẫu dương, ta được:

Bài 3: So sánh phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

2. So sánh hai phân số khác mẫu

Quy tắc 2. Để so sánh hai phân số có mẫu khác nhau, ta viết hai phân số đó ở dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh hai phân số mới nhận được.

Ví dụ 3. So sánh Bài 3: So sánh phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo.

Lời giải:

Mẫu số chung = BCNN (8; 12) = 24.

Ta thực hiện 

Bài 3: So sánh phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

3. Áp dụng quy tắc so sánh phân số

Nhờ viết số nguyên dưới dạng phân số, ta so sánh được số nguyên với phân số.


Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3: So sánh phân số (có đáp án)

Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:  513...713

A. >  

B. <    

C. =  

D.Tất cả các đáp án trên đều sai

Câu 2: Chọn câu đúng

A.11231125>1

B.154156<1

C.123345>0

D.657324<0

Câu 3: Sắp xếp các phân số 2941;2841;2940 theo thứ tự tăng dần ta được

A. 2941;2841;2940

B. 2940;2941;2841

C. 2841;2941;2940

D. 2841;2940;2941

Câu 4: Có bao nhiêu phân số lớn hơn 16 nhưng nhỏ hơn 14 mà có tử số là 5.

A.9 

B.10  

C.11

D.12

Câu 5: So sánh 25.7+2525.5225.3 và 34.53634.13+34 với 1.

A. A < 1 < B

B. A = B = 1

C. A > 1 > B

D. 1 > A > B

Câu 6: Chọn câu đúng:

A.  1112<2212

B.  83<93

C.  78<98

D.  65<45

Câu 7: Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: 723<...23

A.9

B.7

C.5

D.4

Câu 8: Không quy đồng mẫu số, em hãy so sánh 34111 và 19854 :

A.  34111<19854

B.  34111>19854

C.  3411119854

D.  34111=19854


Các loạt bài lớp 6 Chân trời sáng tạo khác