Học phí Trường Đại học Nguyễn Tất Thành (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin học phí Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024 chính xác và chi tiết từng ngành học, chương trình học, ....
Học phí ở trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm học 2023 - 2024 rơi vào khoảng 15.500.0000 đồng/học kỳ, tương đương 129.000.000 – 170.000.000 đồng/năm tùy theo từng chương trình đào tạo và các chuyên ngành đào tạo khác nhau của trường.
Tham khảo bảng học phí chi tiết theo ngành của Chương trình đào tạo Tiêu chuẩn bên dưới:
TT |
Tên ngành |
Thời gian đào tạo |
Học phí toàn khóa |
1 |
Giáo dục Mầm non |
3.5 |
147.680.000 |
2 |
Thanh nhạc |
3 |
142.660.000 |
3 |
Piano |
3 |
142.660.000 |
4 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình |
3.5 |
142.660.000 |
5 |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình |
3.5 |
142.660.000 |
6 |
Quay phim |
3.5 |
143.820.000 |
7 |
Thiết kế đồ họa |
4 |
145.310.000 |
8 |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam |
3.5 |
80.720.000 |
9 |
Ngôn ngữ Anh |
3.5 |
146.980.000 |
10 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
3.5 |
146.564.000 |
11 |
Quan hệ quốc tế |
3 |
106.160.000 |
12 |
Tâm lý học |
3 |
124.850.000 |
13 |
Đông phương học |
3.5 |
146.808.000 |
14 |
Việt Nam học |
3 |
75.010.000 |
15 |
Truyền thông đa phương tiện |
3.5 |
155.646.000 |
16 |
Quan hệ công chúng |
3 |
132.504.000 |
17 |
Quản trị kinh doanh |
3 |
156.330.000 |
18 |
Marketing |
3 |
154.920.000 |
19 |
Kinh doanh quốc tế |
3 |
147.670.000 |
20 |
Thương mại điện tử |
3.5 |
152.000.000 |
21 |
Tài chính – Ngân hàng |
3 |
157.080.000 |
22 |
Kế toán |
3 |
157.080.000 |
23 |
Quản trị nhân lực |
3 |
145.880.000 |
24 |
Luật kinh tế |
4 |
159.630.000 |
25 |
Công nghệ sinh học |
3.5 |
144.650.000 |
26 |
Mạng máy tính và truyền thông và dữ liệu (cử nhân) |
3 |
104.660.000 |
27 |
Mạng máy tính và truyền thông và dữ liệu (kỹ sư) |
3.5 |
122.720.000 |
28 |
Kỹ thuật phần mềm (cử nhân) |
3 |
131.120.000 |
29 |
Kỹ thuật phần mềm (kỹ sư) |
3.5 |
153.230.000 |
30 |
Công nghệ thông tin (cử nhân) |
3 |
131.120.000 |
31 |
Công nghệ thông tin (kỹ sư) |
3.5 |
153.230.000 |
32 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (kỹ sư) |
4 |
150.260.000 |
33 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (cử nhân) |
3.5 |
120.560.000 |
34 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (kỹ sư) |
4 |
150.260.000 |
35 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (kỹ sư tiên tiến) |
4 |
172.960.000 |
36 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (cử nhân) |
3.5 |
120.560.000 |
37 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (kỹ sư) |
4 |
150.260.000 |
38 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (cử nhân) |
3.5 |
120.560.000 |
39 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
4 |
143.660.000 |
40 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
3.5 |
153.040.000 |
41 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (kỹ sư) |
4 |
89.760.000 |
42 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (cử nhân) |
3.5 |
73.260.000 |
43 |
Kỹ thuật y sinh |
3.5 |
134.420.000 |
44 |
Vật lý y khoa |
4 |
136.800.000 |
45 |
Công nghệ thực phẩm |
4 |
143.660.000 |
46 |
Kiến trúc |
4.5 |
156.200.000 |
47 |
Thiết kế nội thất |
4 |
109.430.000 |
48 |
Kỹ thuật xây dựng |
4 |
149.270.000 |
49 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
4 |
127.490.000 |
50 |
Y khoa |
6 |
904.670.000 |
51 |
Y học dự phòng |
6 |
303.350.000 |
52 |
Y học cổ truyền |
6 |
323.740.000 |
53 |
Dược học |
5 |
254.400.000 |
54 |
Điều dưỡng |
4 |
176.740.000 |
55 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
4 |
173.180.000 |
56 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
4 |
165.080.000 |
57 |
Quản lý bệnh viện |
3 |
112.020.000 |
58 |
Du lịch |
3 |
132.504.000 |
59 |
Quản trị khách sạn |
3 |
132.504.000 |
60 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
3 |
132.504.000 |
61 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
3 |
127.160.000 |
Đối với Chương trình đào tạo Chuẩn quốc tế (NIIE), mức học phí như sau:
TT |
Tên ngành |
Thời gian đào tạo |
Học phí toàn khóa |
1 |
Quản trị kinh doanh |
3.5 |
189.032.000 |
2 |
Kế toán |
3.5 |
189.032.000 |
3 |
Luật kinh tế |
3.5 |
189.032.000 |
4 |
Công nghệ thông tin (kỹ sư) |
4 |
195.738.000 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (kỹ sư) |
4 |
195.738.000 |
6 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
3.5 |
189.032.000 |
7 |
Quản trị khách sạn |
3.5 |
189.032.000 |
Xem thêm thông tin học phí các trường Đại học, Cao đẳng khác:
- Học phí Nhạc viện TP. HCM
- Học phí Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM
- Học phí Trường Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia TP.HCM
- Học phí Trường Đại học Kinh tế - Luật - Đại học Quốc gia TP.HCM
- Học phí Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM
- Học phí Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều