Học phí Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (năm 2025)



Bài viết cập nhật thông tin học phí Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2025 chính xác và chi tiết từng ngành học, chương trình học, ....

A. Học phí Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2025

Mức học phí của trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2025 như sau:

STT

Ngành học

Học phí 1 tín chỉ chung

Học phí 1 học kỳ

Số học kỳ

Lĩnh vực 1: Nghệ thuật

1

Thiết kế công nghiệp

350.000

6.740.000

8

2

Thiết kế đồ họa

Lĩnh vực 2: Kinh doanh và Quản lý

3

Quản trị kinh doanh

350.000

6.400.000

8

4

Kinh doanh quốc tế

5

Tài chính - Ngân hàng

6

Kế toán

Lĩnh vực 3: Pháp luật

7

Luật kinh tế

350.000

6.400.000

8

Lĩnh vực 4: Máy tính và công nghệ thông tin

8

Công nghệ thông tin

420.000

8.610.000

8

Lĩnh vực 5: Công nghệ kỹ thuật

9

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

420.000

8.670.000

8

10

Công nghệ kỹ thuật ô tô

420.000

8.610.000

11

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

12

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Lĩnh vực 6: Kiến trúc và xây dựng

13

Kiến trúc

420.000

8.610.000

8

14

Quản lý đô thị và công trình

350.000

6.400.000

15

Thiết kế nội thất

350.000

6.740.000

16

Kỹ thuật xây dựng

420.000

8.610.000

Lĩnh vực 7: Sức khỏe

17

Y khoa

1.610.000

33.140.000

12

18

Dược học

680.000

13.330.000

10

19

Điều dưỡng

680.000

13.770.000

8

20

Răng - Hàm - Mặt

1.950.000

41.600.000

12

Lĩnh vực 8: Nhân văn

21

Ngôn ngữ Anh

350.000

6.740.000

8

22

Ngôn ngữ Nga

23

Ngôn ngữ Trung Quốc

Lĩnh vực 9: Khoa học xã hội và hành vi

24

Kinh tế

350.000

6.400.000

8

25

Quản lý nhà nước

Lĩnh vực 10: Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

26

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

350.000

86.400.000

8

Lĩnh vực 11: Môi trường và bảo vệ môi trường

27

Quản lý tài nguyên và môi trường

420.000

8.610.000

8

B. Học phí Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2024

Học phí năm học 2024 - 2025 của trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội như sau:

STT 

NGÀNH HỌC 

* HỌC PHÍ 1 TÍN  CHỈ CHUNG

HỌC PHÍ 1  

HỌC KỲ

SỐ 

HỌC KỲ

LĨNH VỰC 1: NGHỆ THUẬT

Thiết kế công nghiệp 

350.000 

6.740.000 

8

Thiết kế đồ hoạ 

350.000 

6.740.000 

8

LĨNH VỰC 2: KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ

Quản trị kinh doanh 

350.000 

6.390.000 

8

Kinh doanh quốc tế 

350.000 

6.390.000 

8

Tài chính – Ngân hàng 

350.000 

6.390.000 

8

Kế toán 

350.000 

6.390.000 

8

LĨNH VỰC 3: PHÁP LUẬT

Luật kinh tế 

350.000 

6.390.000 

8

LĨNH VỰC 4: MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Công nghệ thông tin 

420.000 

8.610.000 

8

LĨNH VỰC 5: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT

Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử 

420.000 

8.670.000 

8

10 

Công nghệ kỹ thuật ô tô 

420.000 

8.610.000 

8

11 

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 

420.000 

8.610.000 

8

12 

Công nghệ kỹ thuật môi trường 

420.000 

8.610.000 

8

LĨNH VỰC 6: KIẾN TRÚC VÀ XÂY DỰNG

13 

Kiến trúc 

420.000 

8.610.000 

8

14 

Quản lý đô thị và công trình 

350.000 

6.390.000 

8

15 

Thiết kế nội thất 

350.000 

6.740.000 

8

16 

Kỹ thuật xây dựng 

420.000 

8.610.000 

8

 

LĨNH VỰC 7: SỨC KHOẺ

17 

Y khoa 

1.610.000 

33.140.000 

12

18 

Dược học 

680.000 

13.330.000 

10

19 

Điều dưỡng 

680.000 

13.770.000 

8

20 

Răng – Hàm – Mặt 

1.950.000 

41.600.000 

12

LĨNH VỰC 8: NHÂN VĂN

21 

Ngôn ngữ Anh 

350.000 

6.740.000 

8

22 

Ngôn ngữ Nga 

350.000 

6.740.000 

8

23 

Ngôn ngữ Trung Quốc 

350.000 

6.740.000 

8

LĨNH VỰC 9: KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ HÀNH VI

24 

Quản lý Kinh tế 

350.000 

6.390.000 

8

25 

Quản lý nhà nước 

350.000 

6.390.000 

8

LĨNH VỰC 10: DU LỊCH, KHÁCH SẠN, THỂ THAO, VÀ DỊCH VỤ CÁ NHÂN

26 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 

350.000 

6.390.000 

8

LĨNH VỰC 11: MÔI TRƯỜNG VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

27 

Quản lý tài nguyên và môi trường 

420.000 

8.610.000 

8

*Học phí 1 học kỳ = (Đơn giá 1 tín chỉ x số tín chỉ): số kỳ thu 

Xem thêm thông tin học phí các trường Đại học, Cao đẳng khác:




Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học