Học phí Trường Đại học Phenikaa (năm 2024)



Bài viết cập nhật thông tin học phí Trường Đại học Phenikaa năm 2024 chính xác và chi tiết từng ngành học, chương trình học, ....

Trường Đại học Phenikaa công bố học phí năm học 2024 - 2025. Theo đó, học phí trung bình ngành Y Khoa là 150 triệu/năm, ngành Răng - Hàm - Mặt là 160 triệu/năm, ngành có học phí thấp nhất là 25.2 triệu/năm.

Học phí của Trường Đại học Phenikaa năm 2024 được tính theo tín chỉ. Học phí trung bình/năm được tính cụ thể như sau:

NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO MÃ XÉT TUYỂN HỌC PHÍ TRUNG BÌNH (triệu đồng/năm)
A. KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ    
CÔNG NGHỆ SINH HỌC BIO1 25.2
KỸ THUẬT HÓA HỌC CHE1 25.2
KỸ THUẬT ĐIỂU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA EEE1 30.8
KỸ THUẬT Y SINH (ĐIỆN TỬ Y SINH) EEE2 25.2
KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VlỄN THÔNG (HỆ THỐNG NHÚNG THÔNG MINH VÀ IOT) EEE3 30.8
KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VlỄN THÔNG (THIẾT KẾ VI MẠCH BÁN DẪN) *** EEE4 46.2
KỸ THUÂT ROBOT VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO (MỘT SỔ HỌC PHẨN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) EEE-AI 33.6
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ICT1 35.2
KỸ THUẬT PHẦN MỀM (MỘT SỐ HỌC PHẨN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) ICT2 46.2
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VIỆT NHẬT ICT-VJ 36.8
KHOA HỌC MÁY TÍNH ICT3 35.2
TÀI NĂNG KHOA HỌC MÁY TÍNH ICT-TN 35.2
AN TOÀN THÔNG TIN (MỘT số HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BANG TIẾNG ANH) ICT4 46.2
TRÍ TUỆ NHÂN TẠO ICT5 35.2
KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ MEM1 30.8
KỸ THUẬT CƠ KHÍ MEM2 28
VẬT LIỆU TIÊN TIẾN VÀ CÔNG NGHỆ NANO MSE1 25.2
VẬT LIỆU THÔNG MINH VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO MSE-AI 29.4
CHIP BÁN DẪN VÀ CÔNG NGHỆ ĐÓNG GÓI * MSE-IC 35.2
KỸ THUẬT Ô TÔ VEE1 30.8
CƠ ĐIỆN TỬ Ô TÔ VEE2 33.6
KỸ THUẬT PHẨN MỀM Ô TÔ * VEE3 35.2
B. KHỐI NGÃNH KINH TỄ - KINH DOANH    
QUẢN TRỊ KINH DOANH FBE1 30.8
KẾ TOÁN FBE2
TÀI CHÍNH-NGÂN HÀNG FBE3
QUẢN TRỊ NHÂN LỰC FBE4
LUẬT KINH TẾ FBE5 30.8
KINH DOANH QUỐC TẾ (CÁC HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) FBE6 46.2
LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖl CUNG ỨNG (MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) FBE7 46.2
MARKETING FBE8 46.2
CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH FBE9 46.2
KINH TỂ SỐ FIDT1 46.2
KINH DOANH SỐ FIDT2 46.2
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ FIDT3 46.2
LOGISTICS SỐ FIDT4 46.2
CÔNG NGHỆ MARKETING* FIDT5 46.2
C. KHỐI NGÀNH KHOA HỌC XÃ HỘI VÃ NHÂN VĂN    
NGÔN NGỮ ANH FLE1 28.6
NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC FLC1 32.2
NGÔN NGỮ HÀN QUỐC FLK1 32.2
NGÔN NGỮ NHẬT FLJ1 30.8
NGÔN NGỮ PHÁP FLF1 25.2
ĐÔNG PHƯƠNG HỌC F0S1 26.4
DU LỊCH (ĐỊNH HƯỚNG QUẢN TRỊ DU LỊCH) FTS1 28.6
KINH DOANH DU LỊCH SỐ FTS3 28.6
HƯỚNG DẴN DU LỊCH QUỐC TẾ FTS4 28.6
QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN FTS2 28.6
D. KHỐI NGÀNH KHOA HỌC SỨC KHỎE
ĐIỂU DƯỠNG NUR1 28.6
DƯỢC HỌC PHA1 40
KỸ THUẬT PHỤC HỔI CHỨC NĂNG RET1 28.6
KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC MTT1 28.6
KỸ THUẬT HÌNH ẢNH Y HỌC RTS1 28.6
Y KHOA MED1 90**
RĂNG - HÀM - MẶT DEN1 96**
QUẢN LÝ BỆNH VIỆN HM1 28.6
Y HỌC CỐ TRUYỀN FTME 45

Xem thêm thông tin học phí các trường Đại học, Cao đẳng khác:




Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học