Đại học Phenikaa (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Phenikaa năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
A. Giới thiệu trường Đại học Phenikaa
- Tên trường: Đại học Phenikaa (Tên cũ là Đại học Thành Tây)
- Tên tiếng Anh: Thanh Tay University Hanoi
- Mã trường: PKA
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Sau đại học
- Địa chỉ: Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Hà Nội
- SĐT: 024.62918118
- Email: [email protected]
- Website: http://phenikaa-uni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/Daihocphenikaa/
B. Thông tin tuyển sinh Đại học Phenikaa năm 2024
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương tính đến thời điểm nhập học.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Phenikaa: 5 - 10% tổng chỉ tiêu;
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024: 40 - 60% tổng chỉ tiêu;
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào học bạ bậc THPT: 30 - 40% tổng chỉ tiêu.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội: 5 - 10% tổng chỉ tiêu.
Lưu ý: Trong quá trình triển khai, Nhà trường sẽ xem xét và điều chỉnh linh động tỷ lệ chỉ tiêu giữa các phương thức cho phù hợp với tình hình thực tế.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
4.1 . Điều kiện chung (áp dụng đối với phương thức 1, 3, 4)
- Điểm xét tuyển dựa vào kết quả học bạ của 3 học kỳ (HK) bao gồm HK1 lớp 11, HK2 lớp 11, HK1 lớp 12;
- Điểm xét tuyển = Điểm tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên khu vực + Điểm đối tượng ưu tiên.
Trong đó:
+ Điểm tổ hợp xét tuyển = Điểm trung bình (TB) môn 1+ Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3;
+ Điểm TB môn 1 = (Điểm TB môn 1 HK1 lớp 11 + Điểm TB môn 1 HK2 lớp 11 + Điểm TB môn 1 HK1 lớp 12)/3;
+ Điểm TB môn 2, 3 tương tự môn 1.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với thí sinh đăng ký xét tuyển khối ngành Khoa học Sức khỏe:
+ Ngành Y Khoa, Dược học, Răng - Hàm - Mặt, Y học cổ truyền: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi, đồng thời tổng điểm trung bình cộng (TBC) 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt 24,0 điểm trở lên;
+ Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật hình ảnh y học: Học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên, đồng thời tổng điểm TBC 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt 19,5 điểm trở lên.
- Đối với khối ngành Ngôn ngữ (Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Pháp):
+ Xét tuyển theo phương thức 1: Điểm trung bình môn Ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 8,0 trở lên (áp dụng với đối tượng 1, 2, 3, 5, 6);
+ Xét tuyển theo phương thức 3,4: Điểm trung bình môn Ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6,5 trở lên.
4.2. Điều kiện xét tuyển theo từng phương thức
4.2.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Phenikaa
Thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng ngoài đáp ứng được điều kiện chung (mục 6.1) cần phải thuộc một trong các đối tượng sau đây:
a) Đối tượng 1: Thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba kỳ thi Học sinh giỏi (HSG) cấp Tỉnh/Thành phố trở lên được xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình đào tạo có môn đạt giải nằm trong tổ hợp môn xét tuyển đối với ngành/chương trình đào tạo đăng ký. Riêng thí sinh đạt giải môn Tin học được tuyển thẳng vào tất cả các ngành/chương trình đào tạo.
b) Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba/ trong cuộc thi “Học sinh, sinh viên với ý tưởng khởi nghiệp” cấp Tỉnh/Thành phố trở lên được xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình đào tạo có giải thuộc lĩnh vực dự thi phù hợp với ngành/chương trình đào tạo đăng kí.
c) Đối tượng 3: Thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba trong các cuộc thi văn hóa - văn nghệ - thể thao cấp Quốc gia trở lên, đồng thời có điểm xét tuyển đạt từ 23,0 điểm trở lên.
d) Đối tượng 4: Thí sinh có một trong các chứng chỉ sau đây:
- Thí sinh có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 26,0 điểm trở lên đồng thời có một trong những chứng chỉ ngoại ngữ sau đây, được xét tuyển thẳng vào ngành có môn ngoại ngữ tương ứng trong tổ hợp xét tuyển của ngành đó:
+ Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, PTE Academic, và Cambridge) tương đương IELTS từ 6.0 trở lên (tham khảo đánh giá tương đương trong Bảng 1);
+ Chứng chỉ tiếng Trung Quốc từ HSK4 trở lên;
+ Chứng chỉ tiếng Hàn Quốc từ TOPIK4 trở lên;
+ Chứng chỉ tiếng Nhật từ N3 (JLPT) trở lên;
+ Chứng chỉ tiếng Pháp DELF B1 trở lên hoặc TCF từ 300 điểm trở lên.
- Chứng chỉ SAT đạt điểm từ 1100/1600 hoặc 1450/2400 trở lên;
- Chứng chỉ ACT đạt điểm từ 24/36 trở lên.
Lưu ý: Các chứng chỉ quốc tế phải còn thời hạn sử dụng tính đến 30/6/2024.
e) Đối tượng 5: Học sinh trường THPT chuyên các Tỉnh/Thành phố hoặc thuộc các lớp chuyên do UBND các Tỉnh/Thành phố công nhận, học sinh THPT thuộc Hệ thống giáo dục Phenikaa có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 26,0 điểm trở lên.
f) Đối tượng 6: Học sinh thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo, người khuyết tật theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ và có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 26,0 điểm trở lên.
g) Đối tượng 7: Có bằng đại học hệ chính quy từ loại Khá trở lên.
h) Đối tượng 8: Người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài hoặc các trường quốc tế tại Việt Nam có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền.
i) Đối tượng 9: Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT (được quy định rõ trong Phụ lục Đề án tuyển sinh của trường Đại học Phenikaa năm 2024).
4.2.2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Điểm xét tuyển: là tổng điểm các môn thi của tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký; cộng điểm đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên. Tổng điểm được tính trên thang điểm 30 và không nhân hệ số với bất kỳ môn nào.
4.2.3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào học bạ bậc THPT
Thí sinh đăng ký xét tuyển ngoài đáp ứng được điều kiện chung (mục 6.1) cần phải có điểm tổ hợp xét tuyển đạt mức điểm sàn như sau:
- Khối ngành Sức khỏe: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng yêu cầu của Bộ GD&ĐT;
- Khối ngành khác: 20,0 điểm.
4.2.4. Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội
Thí sinh xét tuyển đạt mức điểm sàn tương ứng dựa vào 1 trong 2 tiêu chí sau:
- Kết quả thi ĐGNL của Đại học Quốc gia Hà Nội: 70 điểm (điểm tối đa 150);
- Kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội: 50 điểm (điểm tối đa 100).
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Điểm ưu tiên khu vực và đối tượng ưu tiên được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học năm 2024 của Bộ GDĐT.
7. Học phí
Học phí của trường Đại học Phenikaa như sau:
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
8.1. Đối với các phương thức 1, 3, 4:
- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển online theo quy định của Trường Đại học Phenikaa;
- 01 Bản photo công chứng học bạ THPT đủ 3 năm học. Thời điểm thí sinh đăng kí xét tuyển chưa được cấp đủ học bạ 3 năm thì thí sinh nộp học bạ từ lớp 10 đến kì 1 lớp 12;
- 01 Bản photo công chứng chứng minh thư nhân dân/căn cước công dân (hai mặt);
- 01 Bản photo bằng tốt nghiệp THPT (Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024);
- 01 Bản photo công chứng chứng nhận đạt giải HSG, chứng nhận đạt giải cuộc thi “Học sinh, sinh viên với ý tưởng khởi nghiệp”, chứng nhận đạt giải các cuộc thi văn hóa - văn nghệ - thể thao, chứng chỉ ngoại ngữ (nếu dùng xét tuyển);
- 01 Bản photo bảng điểm kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội (nếu xét tuyển bằng phương thức 4);
- 01 Minh chứng đối tượng ưu tiên (nếu có).
8.2. Đối với phương thức Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển (số lượng không hạn chế) vào Trường theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo về công tác tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2024.
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển sớm: 50.000đ/hồ sơ.
- Lệ phí xét hồ sơ đăng ký trên hệ thống của Bộ: theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Phenikaa: http://phenikaa-uni.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: 024.62918118
- Email: [email protected]
- Website: http://phenikaa-uni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/Daihocphenikaa/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Phenikaa qua các năm
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Phenikaa từ năm 2021 - 2023
Tên ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
|
Dược học |
21 |
24 |
23 |
27 |
21,00 |
24,00 |
Điều dưỡng |
19 |
20 |
19 |
22 |
19,00 |
21,00 |
Công nghệ thông tin |
21,5 |
23 |
23,5 |
26 |
21,00 |
26,00 |
Công nghệ thông tin (chương trình đào tạo CNTT Việt Nhật) |
21 |
23 |
23 |
25 |
21,00 |
25,00 |
Quản trị kinh doanh |
19 |
21,5 |
23,5 |
28 |
21,00 |
25,00 |
Khoa học máy tính |
22 |
24 |
||||
Kế toán |
18 |
21 |
23,5 |
28 |
21,00 |
25,00 |
Tài chính ngân hàng |
18 |
21 |
23,75 |
28 |
23,00 |
25,00 |
Khoa học môi trường |
27 |
20 |
||||
Công nghệ sinh học |
17 |
20 |
19 |
23 |
18,00 |
22,00 |
Luật kinh tế |
18 |
21 |
25 |
27,5 |
21,00 |
26,00 |
Quản trị nhân lực |
18 |
21 |
24,5 |
28 |
21,00 |
26,00 |
Ngôn ngữ Anh |
18 |
21 |
23 |
27 |
21,00 |
24,00 |
Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano) |
19,5 |
21 |
21 |
23 |
20,00 |
22,50 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
21 |
22,5 |
22 |
24 |
||
Kỹ thuật y sinh |
20 |
21 |
21 |
24 |
20,00 |
22,50 |
Kỹ thuật ô tô |
18 |
21 |
22 |
27 |
20,50 |
23,00 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
17 |
20,5 |
19 |
27,5 |
20,00 |
23,00 |
Kỹ thuật hóa học |
17 |
20 |
19 |
23 |
17,00 |
22,00 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông |
20 |
21 |
21 |
22,5 |
21,00 |
23,50 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
19 |
20 |
19 |
22,5 |
19,00 |
22,00 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
19 |
20 |
19 |
22 |
19,00 |
21,00 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Trí tuệ nhân tạo và Robot - Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) |
22 |
24 |
|
|
22,00 |
25,00 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
22 |
22,5 |
23,75 |
27,5 |
23,00 |
24,00 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
22 |
22,5 |
23,5 |
27,5 |
23,00 |
24,00 |
Vật lý (Vật lý tài năng) |
24 |
24 |
- |
|
|
|
Du lịch (Quản trị du lịch) |
17 |
21 |
23,75 |
28 |
|
|
Quản trị khách sạn |
17 |
21 |
22 |
27,5 |
21,00 |
24,00 |
Kỹ thuật cơ khí |
17 |
20 |
19 |
22 |
19,00 |
22,00 |
Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) |
27 |
23 |
22 |
24 |
20,00 |
24,00 |
Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) |
18 |
20,5 |
|
|
20,00 |
23,00 |
Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) |
|
23 |
25 |
22,00 |
25,00 |
|
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
|
23 |
26 |
21,00 |
26,00 |
|
Khoa học máy tính (Đào tạo tài năng) |
|
24 |
27 |
|
|
|
Cơ điện tử ô tô |
|
21 |
22,5 |
|
|
|
Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) |
|
23,5 |
28 |
21,00 |
25,00 |
|
Ngôn ngữ Nhật |
|
22 |
27,5 |
17,50 |
22,50 |
|
Kinh doanh du lịch số |
|
22 |
27,5 |
21,00 |
24,00 |
|
Hướng dẫn du lịch quốc tế |
|
22 |
27,5 |
21,00 |
24,00 |
|
Y khoa |
|
23 |
27 |
22,50 |
26,00 |
|
Kỹ thuật phần mềm (Một số chuyên ngành học bằng tiếng Anh) |
|
|
|
21,00 |
24,00 |
|
Tài năng khoa học máy tính |
|
|
|
23,00 |
27,00 |
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
21,00 |
25,00 |
|
Ngôn ngữ Pháp |
|
|
|
17,00 |
21,00 |
|
Đông Phương học |
|
|
|
17,00 |
20,00 |
|
Du lịch (Định hướng Quản trị du lịch) |
|
|
|
21,00 |
24,00 |
|
Răng - Hàm - Mặt |
|
|
|
22,50 |
25,00 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Phenikaa
Đại học Phenikaa tự hào là trường có cơ sở vật chất hiện đại hàng đầu trong tất cả các trường đại học ở Việt Nam. Khuôn viên trường có không gian xanh rộng 140.000m2, hài hòa với thiên nhiên, được vận hành bởi Savills – đơn vị quản lý bất động sản hàng đầu thế giới. Dưới sự đầu tư mạnh mẽ của Tập đoàn Phenikaa, trường đã xây dựng nên các sân chơi thể thao chuyên nghiệp như tennis, cầu lông,… Các phòng học đa phương tiện, phòng thực hành, phòng thí nghiệm hiện đại, đầy đủ cơ sở lưu trú, công trình công cộng, nhà thi đấu đa chức năng. Đây được coi là một môi trường học tập, nghiên cứu tuyệt vời, thân thiện, an toàn, thông minh và tràn đầy cảm hứng cho các bạn sinh viên.
Ký túc xá trường Đại học Phenikka
Tạo điều kiện thuận lợi cho tân sinh viên K13 tựu trường và sớm ổn định chỗ ở ngay sau khi nhập học, Trường Đại học Phenikka đã tiến hành cải tạo, nâng cấp ký túc xá (KTX) vừa sạch, lại đẹp, còn đầy đủ tiện nghi với bình nóng lạnh, giàn phơi thông minh, tủ đựng đồ có ngăn cho từng sinh viên, quạt, wifi miễn phí...
- Sẽ có 3 loại phòng để tân sinh viên lựa chọn
- Phòng Tiêu chuẩn 6 người/phòng: Giá 300.000 đồng/người
- Phòng 4 người/phòng: Giá 600.000 đồng/người
- Phòng 2 người/phòng: Giá 1.200.000 đồng/người
- Đối tượng đăng ký: là tân sinh viên trúng tuyển vào Trường, có nguyện vọng đăng ký ở KTX.
- Sinh viên tuyển thẳng; Sinh viên được học bổng toàn khóa; Sinh viên có hoàn cảnh đặc biệt
- Được ưu tiên đăng ký Phòng Tiêu chuẩn 6 người/phòng và được miễn 100% lệ phí KTX trong năm học đầu tiên.
- Sinh viên nữ được ưu tiên đăng ký KTX
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Phenikaa
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều