Từ láy Bủn rủn. Đặt câu với từ láy Bủn rủn (hay nhất)

Bài viết từ láy Bủn rủn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Từ láy Bủn rủn: từ loại, nghĩa của từ

Bủn rủn

(Từ láy vần )

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

- Sự rã rời của gân cốt, như không cử động nổi.

2. Đặt 5 câu với từ láy Bủn rủn

* Đặt 05 câu với từ láy “Bủn rủn”:

- Khi đói chân tay tôi bủn run không thể cử động được.

- Đứng trước đám đông khiến chân tay anh ấy bủn rủn.

- Nhìn thấy con rắn khiến cô bé sợ đến mức bủn rủn chân tay.

- Nghe tin dữ, bà lão bủn rủn cả người, suýt ngã khuỵu xuống.

- Cô ấy bủn rủn cả người khi bước vào phòng thi, lo lắng không làm được bài.

Xem thêm các từ láy hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học