Từ láy Bung bang. Đặt câu với từ láy Bung bang (hay nhất)

Bài viết từ láy Bung bang chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Từ láy Bung bang: từ loại, nghĩa của từ

Bung bang

(Từ láy âm đầu )

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

- Hình ảnh hết nứt, bung ra.

2. Đặt 5 câu với từ láy Bung bang

* Đặt 05 câu với từ láy “Bung bang”

- Cánh cửa bị bung bang khi gặp cơn gió lớn.

- Sau trận bão lớn những chiếc cây bung bang khỏi mặt đất.

- Chiếc xe máy ấy bung bang hết cả đèn, khiến bố không thể nhìn thấy đường khi đi xe máy trời tối.

- Ổ khoá bất ngờ bung bang ra khi bị đập.

- Vết nứt trên mái nhà ngày càng bung bang to hơn.

Xem thêm các từ láy hay khác:

HOT Khóa học online Toán tiểu học chỉ với 499k cả năm:

Đề thi, giáo án các lớp các môn học