Từ láy Bung biêng. Đặt câu với từ láy Bung biêng (hay nhất)

Bài viết từ láy Bung biêng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Từ láy Bung biêng: từ loại, nghĩa của từ

Bung biêng

(Từ láy âm đầu )

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

- Sự lỏng lẻo, không chắc chắn, không cân bằng, không có điểm tựa chắc chắn, dễ bung ra.

2. Đặt 5 câu với từ láy Bung biêng

* Đặt 05 câu với từ láy “Bung biêng”

- Sau khi uống vài chén rượu người anh ấy trở nên bung biêng, không đứng được vững.

- Tấm rèm cửa mong manh cứ bung biêng trước gió.

- Cành cây cứ bung biêng mỗi khi cơn gió ngang qua.

- Chiếc thuyền nhỏ trôi bung biêng trên mặt nước, mặc cho dòng sông cuốn trôi.

- Những cánh hoa rụng xuống, bung biêng trên mặt nước.

Xem thêm các từ láy hay khác:

HOT Khóa học online Toán tiểu học chỉ với 499k cả năm:

Đề thi, giáo án các lớp các môn học