Từ láy Búng báng. Đặt câu với từ láy Búng báng (hay nhất)

Bài viết từ láy Búng báng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Từ láy Búng báng: từ loại, nghĩa của từ

Búng báng

(Từ láy âm đầu )

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

- Miêu tả hình ảnh căng tròn, đầy đặn của cơ thể, chứng chướng bụng, nước ứ đọng trong ổ bụng, sưng lá lách.

2. Đặt 5 câu với từ láy Búng báng

* Đặt 05 câu với từ láy “Búng báng”

- Do bị bệnh về gan, nên bụng anh ấy sưng to và bị búng báng.

- Búng báng xuất hiện ở người không tiêu hoá được hoặc có vấn đề về gan nặng.

- Nước ứ đọng trong ổ bụng là triệu chứng của búng báng.

- Cô ấy bị búng báng nên cảm thấy rất khó chịu.

- Trông quả cà chua búng báng, tôi biết ngay nó rất mọng nước.

Xem thêm các từ láy hay khác:

HOT Khóa học online Toán tiểu học chỉ với 499k cả năm:

Đề thi, giáo án các lớp các môn học