Từ láy Bủng beo. Đặt câu với từ láy Bủng beo (hay nhất)
Bài viết từ láy Bủng beo chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Từ láy Bủng beo: từ loại, nghĩa của từ
Bủng beo (Từ láy âm đầu ) |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
- Tình trạng da thịt, đồ vật, thực phẩm mềm, nhão, không săn chắc, người gầy guộc xanh xao, ốm yếu. |
2. Đặt 5 câu với từ láy Bủng beo
* Đặt 05 câu với từ láy “Bủng beo”
- Sau một thời gian dài không tập luyện, cơ thể anh ấy trở nên bủng beo.
- Ông lão gầy yếu với nét mặt bủng beo.
- Sau khi sinh em bé, da bụng cô ấy trở nên bủng beo.
- Sau cuộc điều trị bệnh ung thư trông cơ thể anh ấy thật bủng beo, xanh xao.
- Sau khi bị bỏ đói trông con mèo thật bủng beo, gầy guộc.
Xem thêm các từ láy hay khác:
Khóa học online Toán tiểu học chỉ với 499k cả năm:
Đề thi, giáo án các lớp các môn học
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)