Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Xuất (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Xuất chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Xuất”
Xuất |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
|
đưa ra để sử dụng, đưa hàng hóa ra nước ngoài. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Xuất”
- Từ đồng nghĩa của từ “xuất” là: đưa ra, chia, tách, phân
- Từ trái nghĩa của từ “xuất” là: nhập, đưa vào, gia nhập, tham gia, hợp nhất, thống nhất.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Xuất”
- Đặt câu với từ “xuất”:
+ Cô ấy quyết định xuất bản cuốn sách đầu tay của mình
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “xuất”:
+ Cậu phải đưa ra quyết định nhanh chóng.
+ Cô giáo chia lớp thành 4 tổ.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “xuất”:
+ Hai miền Bắc – Nam đã thống nhất.
+ Cô ấy xin tham gia câu lạc bộ của chúng tôi.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)