Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Xù xì (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Xù xì chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Xù xì”

 

Xù xì

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

có nhiều nốt nhỏ không đều nổi trên bề mặt, sờ vào thấy không mịn.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Xù xì”

- Từ đồng nghĩa của từ “xù xì” là: sần sùi, thô ráp

- Từ trái nghĩa của từ “xù xì” là: nhẵn, nhẵn nhụi, mịn màng

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Xù xì”

- Đặt câu với từ “xù xì”:

+ Thân cây xù xì, gai góc, mốc meo.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “xù xì”:

+ Gốc cây cổ thụ sần sùi qua năm tháng.

+ Bàn tay của bố thô ráp vì phải lao động nặng nhọc. 

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “xù xì”:

+ Cô ấy có làn da mịn màng và khỏe mạnh.

+ Bề mặt của chiếc bàn rất nhẵn.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học