Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Xu nịnh (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Xu nịnh chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Xu nịnh”

 

Xu nịnh

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

hành vi nịnh hót, tâng bốc một cách thái quá nhằm lấy lòng người khác, cầu danh lợi.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Xu nịnh”

- Từ đồng nghĩa của từ “xu nịnh” là: nịnh hót, tâng bốc, lấy lòng

- Từ trái nghĩa của từ “xu nịnh” là: chân thật, thẳng thắn

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Xu nịnh”

- Đặt câu với từ “xu nịnh”:

+ Anh ta luôn xu nịnh cấp trên để đạt được mục đích cá nhân.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “xu nịnh”:

+ Tôi không thích những người chỉ biết mnịnh hót mà không có lòng trung thực.

+ Cô ấy thường lấy lòng bạn bè bằng những lời khen ngợi giả tạo.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “xu nịnh”:

+ Mọi người đều yêu mến Lan bởi cậu ấy rất thắng thắn.

+ Bộ phim phản ánh chân thật cuộc sống.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học