tu-dong-nghia-tu-trai-nghia-voi-xen.jsp

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Xén (đầy đủ nhất)

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Xén (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Xén chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Xén”

 

Xén

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

dùng dao có lưỡi sắc để cắt bỏ phần mép, rìa không cần thiết, làm cho vật gọn, phẳng, đẹp đẽ.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Xén”

- Từ đồng nghĩa của từ “xén” là: cắt, tỉa, gọt, xẻ

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Xén”

- Đặt câu với từ “xén”:

+ Cô ấy xén bớt tóc để trông gọn gàng hơn.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “xén”:

+ Bác nông dân tỉa cây trong vườn mỗi sáng.

+ Anh ta cắt một phần vải để may áo.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học