Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Xinh (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Xinh chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “xinh”
Xinh |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
có hình thức hoặc phẩm chất đem lại sự hứng thú đặc biệt, làm cho người ta thích nhìn ngắm hoặc kính nể |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “xinh”
- Từ đồng nghĩa với xinh là: xinh đẹp, xinh xắn, xinh tươi.
- Từ trái nghĩa với xinh là: xấu, xấu xí.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “xinh”
- Đặt câu với từ xinh:
+ Cô ấy có khuôn mặt rất xinh.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa với xinh:
+ Em bé ấy mới xinh xắn làm sao!
+ Gương mặt cậu ấy trông thật xinh tươi.
- Đặt câu với từ trái nghĩa với xinh:
+ Đôi giày đó khá xấu.
+ Con vịt kia thật xấu xí.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)