Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Xếp đặt (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Xếp đặt chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Xếp đặt”
Xếp đặt |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
tự sắp xếp theo ý định của mình. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Xếp đặt”
- Từ đồng nghĩa của từ “xếp đặt” là: sắp đặt, sắp xếp
- Từ trái nghĩa của từ “xếp đặt” là: áp đặt, cưỡng ép, thúc ép, ép buộc, bắt buộc
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Xếp đặt”
- Đặt câu với từ “xếp đặt”:
+ Xếp đặt đồ đạc cho gọn gàng.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “xếp đặt”:
+ Kế hoạch cho chuyến du lịch này đã được chúng tôi sắp đặt một cách kỹ lưỡng.
+ Sắp xếp lại đống sách vở trên bàn.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “xếp đặt”:
+ Không ai có quyền áp đặt ý kiến của mình lên người khác.
+ Việc đi làm đúng giờ là bắt buộc đối với tất cả nhân viên.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)