Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Xiêu vẹo (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Xiêu vẹo chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Xiêu vẹo”

 

Xiêu vẹo

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

nghiêng lệch về những hướng khác nhau, không còn đứng thẳng, đứng vững nữa.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Xiêu vẹo”

- Từ đồng nghĩa của từ “xiêu vẹo” là: lệch lạc, vẹo vọ, méo mó, nguệch ngoạc

- Từ trái nghĩa của từ “xiêu vẹo” là: ngay ngắn, thẳng tắp

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Xiêu vẹo”

- Đặt câu với từ “xiêu vẹo”:

+ Em ấy bước đi xiêu vẹo, chực ngã.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “xiêu vẹo”:

+ Anh ta có những tư tưởng vô cùng lệch lạc.

+ Chữ của cậu nguệch ngoạc vậy.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “xiêu vẹo”:

+ Cô bé ngồi ngay ngắn trong lớp học.

+ Các chú bộ đội xếp hàng thẳng tắp.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học