Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Xen (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Xen chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Xen”

 

Xen

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

ở vào vị trí giữa những cái khác. Can dự vào việc của người khác vốn không liên quan đến mình.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Xen”

- Từ đồng nghĩa của từ “xen” là: len, len lỏi, luồn, chen, lách

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Xen”

- Đặt câu với từ “xen”:

+ Không xen vào việc riêng của người ta.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “xen”:

+ Cô ấy len lỏi qua đám đông để tìm bạn.

+ Anh ta cứ chen ngang vào chuyện chúng tôi.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học