Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Xem xét (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Xem xét chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Xem xét”
Xem xét |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
tìm hiểu, quan sát kĩ để đánh giá, rút ra những nhận xét, kết luận cần thiết. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Xem xét”
- Từ đồng nghĩa của từ “xem xét” là: cân nhắc, nghiên cứu, thẩm định, rà soát, suy xét.
- Từ trái nghĩa của từ “xem xét” là: vội vàng, bốc đồng, cẩu thả
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Xem xét”
- Đặt câu với từ “xem xét”:
+ Tôi cần thời gian để xem xét vấn đề này.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “xem xét”:
+ Cậu phải cân nhắc kĩ trước khi quyết định.
+ Cô ấy đang rà soát sổ sách.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “xem xét”:
+ Cô ấy vội vàng thu dọn hành lý để đi công tác.
+ Ăn nói bốc đồng.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)