Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Vô bổ (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Vô bổ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Vô bổ”
Vô bổ |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
không có, không mang lại ích lợi gì. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Vô bổ”
- Từ đồng nghĩa của từ “vô bổ” là: vô ích, vô dụng, vô tích sự
- Từ trái nghĩa của từ “vô bổ” là: hữu dụng, hữu ích, có ích
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Vô bổ”
- Đặt câu với từ “vô bổ”:
+ Món đồ này mình mới mua về thật vô bổ.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “vô bổ”:
+ Anh ta quá vô dụng.
+ Đừng dành thời gian vào những việc vô tích sự nếu không có ích cho bản thân.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “vô bổ”:
+ Những kiến thức này rất hữu dụng trong cuộc sống hàng ngày.
+ Cô ấy luôn chia sẻ những thông tin hữu ích với mọi người xung quanh.
+ Lời khuyên của cô ấy rất có ích với tôi.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)