Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Vô tích sự (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Vô tích sự chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Vô tích sự”
Vô tích sự |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
không làm được việc gì có ích. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Vô tích sự”
- Từ đồng nghĩa của từ “vô tích sự” là: vô bổ, vô ích, vô dụng, bất tài
- Từ trái nghĩa của từ “vô tích sự” là: có ích, hữu dụng, hữu ích
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Vô tích sự”
- Đặt câu với từ “vô tích sự”:
+ Anh ta là một kẻ vô tích sự.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “vô tích sự”:
+ Nam toàn xem những thứ vô bổ.
+ Món đồ cậu mua về thật vô ích!
+ Cái máy này đã quá cũ nên nó trở nên vô dụng.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “vô tích sự”:
+ Chim sâu là một loài chim có ích.
+ Sách giáo khoa là nguồn thông tin hữu dụng để học sinh trau dồi tri thức.
+ Điện thoại thông minh là một món đồ hữu ích.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)