Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Vội (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Vội chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Vội”
Vội |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
(làm việc gì) hết sức nhanh để cho kịp, cho xong và phải làm nhanh hơn lúc bình thường. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Vội”
- Từ đồng nghĩa của từ “vội” là: gấp, vội vã, vội vàng, nhanh chóng, hối hả, cuống quýt.
- Từ trái nghĩa của từ “vội” là: từ từ, chậm rãi, ung dung, thong thả, thong dong
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Vội”
- Đặt câu với từ “vội”:
+ Tôi có việc vội phải đi ngay.
+ Bà em vừa đặt bát cơm đã vội bước ra đồng.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “vội”:
+ Anh ấy vội vàng di chuyển ra bến tàu.
+ Cô ấy nhanh chóng thích nghi với công việc.
+ Tôi hối hả chạy vào nhà.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “vội”:
+ Cô ấy khuyên tôi từ từ suy nghĩ trước khi đưa ra quyết định quan trọng.
+ Cô ấy nói chuyện với giọng chậm rãi, nhẹ nhàng.
+ Sự ung dung sẽ khiến anh ấy đến thất bại.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)