Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Vòng vo (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Vòng vo chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Vòng vo”

 

Vòng vo

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

nói lan man, không đi thẳng vào vấn đề; vòng qua vòng lại theo nhiều hướng khác nhau.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Vòng vo”

- Từ đồng nghĩa của từ “vòng vo” là: quanh co, ngoằn ngoèo, vòng vèo, vòng quanh, nói quanh.

- Từ trái nghĩa của từ “vòng vo” là: thẳng tắp, dứt khoát, rõ ràng

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Vòng vo”

- Đặt câu với từ “vòng vo”:

+ Có gì cậu cứ nói thẳng với tớ, đừng vòng vo nữa.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “vòng vo”:

+ Con đường làng em rất quanh co.

+ Con đường dẫn đến nhà tôi rất ngoằn ngoèo, khó đi.

+ Hôm nay thời tiết đẹp nên em đi dạo vòng quanh công viên.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “vòng vo”:

+ Con đường mới xây thẳng tắp.

+ Cậu ấy trả lời dứt khoát câu hỏi khó của cô giáo.

+ Cậu hãy cho tớ một lời giải thích rõ ràng.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học