Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Vua (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Vua chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Vua”
Vua |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Danh từ |
người đứng đầu nhà nước, thường lên cầm quyền bằng con đường kế vị. |
2. Từ đồng nghĩa của từ “Vua”
- Từ đồng nghĩa của từ “vua” là: bệ hạ, vương, hoàng đế, hoàng thượng, quốc vương, chúa thượng
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Vua”
- Đặt câu với từ “vua”:
+ Vua và Hoàng hậu thường sống trong một cung điện tráng lệ.
+ Đinh Tiên Hoàng là vị vua sáng lập triều đại nhà Đinh.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “vua”:
+ Cậu ta là cháu của bệ hạ mà.
+ Quốc vương đã ra lệnh cho quân đội chuẩn bị cho trận chiến quan trọng.
+ Muôn tâu hoàng thượng.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)