Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Vồn vã (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Vồn vã chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Vồn vã”

 

Vồn vã

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

có thái độ vui vẻ, nhiệt tình khi tiếp xúc với người khác.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Vồn vã”

- Từ đồng nghĩa của từ “vồn vã” là: niềm nở, đon đả, thân thiện, nồng nhiệt, hiếu khách.

- Từ trái nghĩa của từ “vồn vã” là: lạnh nhạt, lạnh lùng, hờ hững, lãnh đạm, thờ ơ

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Vồn vã”

- Đặt câu với từ “vồn vã”:

+ Anh ấy vồn vã mời tôi vào nhà. 

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “vồn vã”:

+ Cách cư xử đon đả của cô ấy khiến ai cũng cảm thấy thoải mái.

+ Người Việt Nam ta rất thân thiện với du khách.

+ Các quí vị khách mời đón chào chúng tôi nồng nhiệt! 

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “vồn vã”:

+ Cô ấy cảm thấy lạnh nhạt khi nhận được câu trả lời thiếu quan tâm từ anh ta.

+ Bạn Nam lớp em trông thật lạnh lùng.

+ Cô ấy trả lời hờ hững cho xong.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học