Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Vỗ về (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Vỗ về chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Vỗ về”

 

Vỗ về

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

hành động vỗ nhẹ vào người nhằm mục đích an ủi, động viên những người đang gặp chuyện không vui.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Vỗ về”

- Từ đồng nghĩa của từ “vỗ về” là: an ủi, vuốt ve, dỗ dành, trấn an, xoa dịu

- Từ trái nghĩa của từ “vỗ về” là: nạt nộ, quát tháo, mắng, rầy la, trách móc

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Vỗ về”

- Đặt câu với từ “vỗ về”:

+ Bạn bè luôn vỗ về tôi mỗi khi tôi gặp chuyện buồn.

+ Chú mèo nhỏ thích được chủ vỗ về.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “vỗ về”:

+ Anh không nên quát mắng em như vậy hãy dỗ dành từ tí một mọi chuyện sẽ tốt hơn.

+ Cô ấy cố gắng trấn an bạn bè sau khi nghe tin xấu.

+ Những điều học được đã xoa dịu nỗi lo âu và cay đắng trong anh.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “vỗ về”:

+ Anh ta luôn lớn tiếng nạt nộ người khác.

+ Thầy giáo mắng em vì em không làm bài tập.

+ Người chồng luông miệng quát tháo người vợ.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học