Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Vô địch (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Vô địch chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Vô địch”

 

Vô địch

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

không ai có thể chống lại hay đánh thắng được; người hoặc đội đã thắng tất cả các đổi thủ khác trong một cuộc thi đấu thể thao đặc biệt.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Vô địch”

- Từ đồng nghĩa của từ “vô địch” là: vô song, quán quân

- Từ trái nghĩa của từ “vô địch” là: thất bại, thua cuộc

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Vô địch”

- Đặt câu với từ “vô địch”:

+ Đội bóng của chúng tôi đã đạt được cúp vô địch.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “vô địch”:

+ Cô ấy sở hữu một tài năng vô song mà không ai có thể phủ nhận.

+ Anh ấy đã trở thành quán quân trong cuộc thi thể thao quốc tế.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “vô địch”:

+ Họ đã phòng thủ thất bại.

+ Đội bóng đã thua cuộc trong trận chung kết, nhưng họ tự hào vì đã thi đấu hết mình.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học