Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Vay (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Vay chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Vay”

 

Vay

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

nhận tiền hay cái gì của người khác để chi dùng trước với điều kiện sẽ trả lại tương đương.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Vay”

- Từ đồng nghĩa của từ “vay” là:

- Từ trái nghĩa của từ “vay” là:

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Vay”

- Đặt câu với từ “vay”:

+ Anh ta vay tiền của tôi mà mãi không trả.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “vay”

+ Cậu ấy mượn sách tôi chưa trả.

+ Em và Hoa thường mượn quần áo của nhau.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “vay”:

+ Anh ta quên trả tiền cho bữa ăn.

+ Họ yêu cầu tôi trả hết nợ trước tháng sau.

+ Anh ta luôn tìm cách trả ơn những người đã giúp đỡ mình.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học