Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Vịn (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Vịn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Vịn”
Vịn |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
dùng tay nắm chắc một vật để có được tư thế vững. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Vịn”
- Từ đồng nghĩa của từ “vịn” là: bám, bấu, bíu
- Từ trái nghĩa của từ “vịn” là: buông, thả
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Vịn”
- Đặt câu với từ “vịn”:
+ Chú khỉ vịn vào cành cây để đu người lên.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “vịn”:
+ Cô ấy bấu chặt vào tay anh ta khi cảm thấy sợ hãi.
+ Anh ta bíu vào hy vọng cuối cùng để tiếp tục cố gắng.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “vịn”:
+ Bố em tức giận buông đũa đứng dậy.
+ Mọi người thường thả cá vào ngày ông Công ông Táo.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)