Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Vinh (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Vinh chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Vinh”

 

Vinh

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

được dư luận xã hội đánh giá cao và rất kính trọng.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Vinh”

- Từ đồng nghĩa của từ “vinh” là: vinh dự, vinh hạnh

- Từ trái nghĩa của từ “vinh” là: nhục, nhục nhã

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Vinh”

- Đặt câu với từ “vinh”:

+ Được ngài đến thăm là một vinh hạnh lớn với đất nước chúng tôi.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “vinh”:

+ Được nhận phần thưởng danh giá này là niềm vinh dự lớn đối với tôi.

+ Tớ rất vinh hạnh khi được làm quen với cậu.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “vinh”:

+ Chết vinh còn hơn sống nhục. (Tục ngữ)

+ Cậu ấy cảm thấy nhục nhã khi bị mọi người cười cợt.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học