Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Váy (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Váy chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Váy”

 

Váy

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

đồ mặc che phần thân dưới của phụ nữ, không chia làm hai ống như quần.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Váy”

- Từ đồng nghĩa của từ “váy” là: đầm

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Váy”

- Đặt câu với từ “váy”:

+ Chiếc váy này thật đẹp.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “váy”:

+ Cô ấy mặc một chiếc đầm màu đỏ rất đẹp.

+ Mẹ em thường mặc đầm khi đi dự tiệc.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học